Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

취미활동 hoạt động sở thích bằng tiếng Hàn

취미활동 hoạt động sở thích

hoat dong so thich

Dạng 1: Khi có thời gian bạn thường làm gì?

여러분은 취미가 뭐예요?

제 취미는 수영이에요. 여러분도 수영을 좋아해요?

sở thích của các bạn là gì vậy?

sở thích của mình là bơi lội. các bạn có thích bơi không?

어휘와 표현 từ vựng và biểu hiện

  1. 배드민턴을 치다: đánh cầu lông
  2. 자전거를 타다 : đi xe đạp
  3. 등산을 하다 : leo núi
  4. 낚시를 하다 : câu cá
  5. 피아노를 치다: chơi piano
  6. 게임을 하다 : chơi game

문법 Ngữ pháp

‘못’은 동사 앞에 사용되어 그 행동을 할 능력이 없거나 그 행동을 할만한 상황이 아님을 나타낸다.

‘못’ được sử dụng trước động từ, thể hiện việc không có năng lực làm việc đó, hoặc không ở trong tình huống có thể làm việc đó.

1) 가: 일요일에 수영장에 갈까요?

나: 미안해요. 저는 수영을 못해요.

2) 가: 이번 주 일요일에 영화를 볼 거예요?

나: 아니요. 못 봐요. 월요일에 시험이 있어요.

여러분은 무엇을 잘해요? 그리고 무엇을 못해요?

Dạng 2: Các bạn giỏi làm việc gì? và không được việc gì?

요즘은 너무 바빠서 수영을 거의 못해요.

하지만 날씨가 좋아서 낚시를 자주 해요.

내일도 갈 거예요. 같이 갈래요?

Dạo này mình bận quá nên hầu như không đi bơi được.

nhưng thời tiết rất đẹp nên hay đi câu cá.

Mai mình cũng đi. Các bạn hãy cùng đi nhé?!

어휘와 표현 từ vựng và biểu hiện

언제나/항상 lúc nào cũng vậy / luôn luôn

자주:  thường xuyên

가끔: thỉnh thoảng

별로 : không… lắm

거의 : hầu như

전혀 안 : hoàn toàn không

문법 ngữ pháp

‘-아서/어서’는 동사나 형용사 뒤에 붙어서 앞의 내용이 뒤의 내용의 이유가 됨을 나타낸다.

‘-아서/어서’ đứng sau động từ hay tính từ và thể hiện nội dung phía trước là lý do của nội dung phía sau.

1) 가: 요즘 배드민턴을 자주 쳐요?

나: 아니요. 좀 바빠서 가끔 쳐요.

2) 가: 오늘 수업에 왜 늦었어요?

나: 아침에 늦게 일어나서 늦었어요.

ㅏ,ㅗ -> -아서

그 외 -> -어서

*’-아서/어서’의 앞 부분은 과거 형태인 ‘-았/었’이 붙을 수 없다.

phía trước của ‘-아서/어서’ thì quá khứ ‘-았/었’ không thể ở được.

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…