Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Từ vựng về nghề nghiệp P2

Từ vựng về sân bay ( P2 )
Từ vựng về sân bay ( P2 ): – 기장: Cơ trưởng. – 나르다;Vận chuyển – 나이 : Tuổi –…
Từ vựng về sân bay ( P1 )
Từ vựng về sân bay ( P1 ) – 가지고들어가다: Xách mang theo – 갈아타다: Trung chuyển, đổi – 개인용품:…
[Ngữ pháp] ** ĐT+ -ㄹ/을 만하다
[Ngữ pháp] ** ĐT+ -ㄹ/을 만하다 1) Cấu trúc này mang nghĩa: “đáng, “đáng để” –한국에서 한 번 가볼 만한…
[Từ vựng] Bài thơ Hoa Quả
[Từ vựng] Bài thơ Hoa Quả: Ai có tâm hồn ăn uống thì bơi vào đây nào ^^ Ăn “táo”…
Ngữ pháp
Ngữ pháp: Vㅡ느라고 ● 이유나 원인을 나타냄 Diễn tả lí do hoặc nguyên nhân. ● 앞 문장의 일이 계속되어서 뒤의…
Ngữ pháp trong tiếng hàn
Ngữ pháp trong tiếng hàn : Tổng hợp một số ngữ pháp cơ bản dễ học dễ nhớ đứng đầu…
Học tiếng Hàn qua bài hát đi để trở về
Học tiếng Hàn qua bài hát đi để trở về: Tôi đang ở một nơi rất xa, nơi không có…
Vật dụng văn phòng phẩm trong tiếng hàn
Vật dụng văn phòng phẩm trong tiếng hàn: 21 스테이플러 (호치케스) dập ghim 22 심 ghim ( của dập ghim)/…
Vật dụng văn phòng trong tiếng hàn
Vật dụng văn phòng trong tiếng hàn: 1각도기 thước đo góc 3 게시판 bảng (thông báo) 4 다이어리 sổ nhật…
Từ vựng về nghề nghiệp P2
Từ vựng về nghề nghiệp P2: 바텐더 / người phục vụ ở quầy rượu 배관공/ thợ làm đường ống 배우/…
1 2 3 4 5 6 48