Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KHÁM SỨC KHỎE

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ KHÁM SỨC KHỎE:

1 보건복지부 Bộ tế Phúc lợi
2 국민건강보험공단 Cục bảo hiểm sức khỏe quốc dân
3 건강검진 khám sức khỏe
4 일반 건강검진 khám sức khỏe thông thường
5 고혈압 cao huyết áp
6 당뇨 đái đường,
7 신장질환 bệnh thận
8 의사 상담 tư vấn với bác sĩ
9 암 검진 kiểm tra ung thư
10 위암 ung thư bao tử
11 유방암 ung thư vú
12 대장암 ung thư ruột kết
13 간암 ung thư gan
14 자궁경부암 ung thư cổ tử cung
15 식도암 ung thư thực quản
16 췌장암 ung thư tuyến tụy
17 전립선암 ung thư tuyến tiền liệt
18 건강검진 대상자 đối tượng khám sức khỏe
19 검진비용 chi phí khám
20 검진절차 trình tự khám
21 영유아 건강검진 khám sức khỏe cho trẻ sơ sinh
22 성장과 발달 sinh trưởng và phát triển (của trẻ)
23 건강검진표 수령 Nhận phiếu khám sức khỏe
24 건강수명 / 건강수명 tuổi thọ sức khỏe / tuổi thọ sức khỏe
25 건강위험평가 đánh giá độ nguy hiểm sức khỏe
26 생활습관 평가 및 처방 đánh giá và kê toa về thói quen sinh hoạt
27 정신건강검사 kiểm tra sức khỏe tinh thần
28 금연 cai thuốc lá
29 절주 giảm rượu bia
30 비만 béo phì
31 뇌졸중 chứng đột quỵ
32 심근경색 nhồi máu cơ tim
33 문진 câu hỏi khám bệnh
34 청각 및 시각 khám thị lực và thính giác
35 진 찰 chẩn đoán
36 신체계측 đo chỉ số cơ thể
37 발달평가 đánh giá phát triển
38 구강 검진(치과) khám vòm miệng(nha khoa)
39 분변잠혈반응검사 kiểm tra phản ứng máu trong phân
40 혈액검사 kiểm tra máu
41 혈청알파태아단백검사 kiểm tra huyết thanh α về độ protein thai nhi
42 간초음파검사 kiểm tra siêu âm gan
43 자궁경부암검진 khám ung thư cổ tử cung
44 자궁경부세포검사 xét nghiệm tế bào cổ tử cung
45 악성 종양 khối u ác tính
46 양성 종양 khối u lành tính
건강검진 시 주의사항:
Những điều cần lưu ý khi đi khám sức khỏe

1. 금식 : 검진 전날 저녁 9시 이후에는 금식 하셔야 합니다.
※공복이 아닌 상태에서 검진을 받을 경우 검사결과가 다르게 나타날 수 있습니다.
Cấm ăn : Cấm ăn sau 9 giờ tối trước ngày khám sức khỏe
※Nếu khám bệnh ở trạng thái bụng không rỗng, kết quả khám bệnh có thể sẽ không chính xác.

2. 예약 후 방문
검진기관에 사전 예약 후 방문하시면 편리하게 검진을 받을 수 있습니다.
Đặt chỗ trước khi đến khám
Nếu đặt chỗ trước khi đến khám bạn sẽ cảm thấy thuận tiện hơn khi khám bệnh.

3. 문진표 작성
검진기관에 비치된 문진표는 반드시 본인이 작성하여 제출하시기 바랍니다.
Điền vào bảng câu hỏi
Bạn phải điền trực tiếp vào bảng câu hỏi do cơ quan khám đưa ra rồi đem nộp cho cơ quan khám.

4. 생리 중 삼가
생리 중(생리 전.후 2~3일경)에는 검진 받는 일을 삼가시기 바랍니다.
Không nên khám khi đang trong kỳ kinh nghuyệt
Không nên đi khám bệnh trong thời kỳ kinh nguyệt( trước. sau kỳ kinh 2-3 ngày)

국민 암 예방을 위한 10가지 수칙:
10 quy tắc để phòng ngừa ung thư toàn dân

1. 담배를 피우지 말고, 나이 피우는 담배 연기도 피하기
Không hút thuốc lá, tránh khói thuốc lá từ người hút thuốc

2.채소와 과일을 충분하게 먹고,다채로운 식단으로 균형 잡힌 식사하기
Hấp thụ đầy đủ trái cây và rau quả, tạo chế độ ăn uống cân bằng đa dạng về dinh dưỡng

3. 음식을 짜지 않게 먹고, 탄 음식을 먹지 않기
Không ăn thức ăn mặn, không ăn thức ăn cháy

4. 술은 하루 두 잔 이내로만 마시기
Chỉ uống dưới 2 ly rượu trong ngày

5. 주 5회 이상, 하루 30분 이상, 땀이 날 정도로 걷거나 운동하기
Đi bộ hoặc vận động cơ thể mỗi ngày từ 30 phút trở lên, tuần trên 5 lần ở mức độ toát mồ hôi

6. 자신의 체격에 맞는 건강 체중 유지하기
Duy trì cân nặng sức khỏe phù hợp với thể trạng của bản thân

7. 예방 접종 지침에 따라 B형 간염 예방접종 받기
Tiêm chủng phòng ngừa viêm gan siêu vi B dựa theo hướng dẫn tiêm chủng phòng ngừa bệnh

8. 성 매개 감염병에 걸리지 않도록 안전한 성생활 하기
Thực hiện sinh hoạt tình dục lành mạnh để tránh nhiễm bệnh lây truyền qua đường tình dục

9. 발암성 물질에 노출되지 않도록 작업장에서 안전 보건 수칙 지키기
Tuân thủ nguyên tắc về an toàn y tế ở nơi làm việc để phòng tránh ung thư

10. 암 조기 검진 지침에 따라 검진을 빠짐없이 받기
Khám định kỳ và đầy đủ dựa theo hướng dẫn về khám ung thư giai đoạn đầu

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…