날마다 무엇을 해요? – Hàng ngày bạn làm gì ?
I● Từ mới:
월요일 : thứ 2
화요일 : thứ 3
수요일 : thứ 4
목요일 : thứ 5
금요일 : thứ 6
토요일 : thứ 7
일요일 : chủ nhật
Các hoạt động hàng ngày:
일어나다 : Thức giấc
세수하다 : Rửa mặt
아침식사하다 : Ăn sáng
이를 닦다 : Đánh răng
옷을 입다 : Mặc áo
지하철을 타다 : Đi tàu điện
일하다 : Làm việc
회의하다 : Họp
점심식사하다 : Ăn trưa
저녁 식사하다 : Ăn tối
샤워하다 : Tắm
자다 : Ngủ
II● Ngữ pháp:
월요일에 태권도를 배워요.
Mình học Taekwondo vào thứ 2.
옥요일 일곱 시에 만나요.
Mình có hẹn vào 7h ngày thứ 5
토요일을 좋아해요.
Mình thích những ngày thứ 7
밤 열한 시부터 아침 일곱 시까지 자요.
Mình ngủ từ 11h tối đến 7 giờ sáng.
아침부터 저녁까지 공부해요.
Mình học từ sáng đến tối.
언제까지 일을 해요?
Mình gặp bạn vào các ngày cuối tuần.
— Luyện tập —
수 연: 날마다 무엇을 해요?
Suyeon: Hàng ngày bạn làm gì ?
리 밍: 월요 일부터 금요일까지 한국어를 송부해요.
Leeming: Mình học tiếng Hàn từ thứ 2 đến thứ 6
보통 주말에 산에 가요.
Mình thường đi leo núi vào cuối tuần
수 연:오늘도 공부해요?
Suyeon: Hôm nay bạn cũng học chứ ?
리 밍:아니요, 오늘은 공부하지 않아요. 축구를해요.
Leeming: không, mình không học ngày hôm nay. Mình sẽ đi đá bóng
수 연:몇 시에 해요?
Suyeon: Mấy giờ thì bạn đi đá bóng ?
리 밍:4시쯤 해요.
Leeming : Khoảng 4 giờ
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà