Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

BIỂN BÁO GIAO THÔNG

– 통행금지 : Cấm lưu thông

– 승용차통행금지 : Cấm các loại ô tô lưu tho

– 화물차통행금지 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông

– 승합차통행금지 : Cấm xe buýt

– 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp

– 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.

– 트랙터 및 경운기 통행금지 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông

– 우마차 통행금지 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu…)

– 손수레 통행금지 : Cấm xe đẩy

– 자전거 통행금지 : Cấm xe đạp

– 진입금지 : Đường một chiều

– 직진금지 : Cấm đi thẳng

– 우회전금지 : Cấm quẹo phải

– 좌회전금지 : Cấm quẹo trái

– 횡단금지 : Cấm băng ngang

– 유턴금지 : Cấm quay đầu xe

– 앞지르기금지 : Cấm vượt

Hình ảnh: BIỂN BÁO GIAO THÔNG

- 통행금지 : Cấm lưu thông

- 승용차통행금지 : Cấm các loại ô tô lưu tho

- 화물차통행금지 : Cấm xe chở hóa chất lưu thông

- 승합차통행금지 : Cấm xe buýt

- 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp

- 승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지 : Cấm xe ô tô, xe Moto 2 bánh, xe gắn máy, xe đạp.

- 트랙터 및 경운기 통행금지 : Cấm xe cải tiến/ máy cày, công nông

- 우마차 통행금지 : Cấm xe kéo (xe bò, xe ngựa, xe trâu...)

- 손수레 통행금지 : Cấm xe đẩy

- 자전거 통행금지 : Cấm xe đạp

- 진입금지 : Đường một chiều

- 직진금지 : Cấm đi thẳng

- 우회전금지 : Cấm quẹo phải

- 좌회전금지 : Cấm quẹo trái

- 횡단금지 : Cấm băng ngang

- 유턴금지 : Cấm quay đầu xe

- 앞지르기금지 : Cấm vượt

- 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút

- 주차금지 : Cấm đỗ xe

- 차중량제한 : Giới hạn trọng lượng xe

- 차높이제한 : Giới hạn chiều cao xe

- 차폭제한 : Giới hạn bề rộng xe

- 차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau

- 최고속도제한 : Giới hạn tốc độ tối đa

- 최저속도제한 : Giới hạn tốc độ tối thiểu

- 서행 : Chạy chậm lại

- 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời

- 양보 : Nhường đường

- 보행자 횡단금지 : Cấm người đi bộ băng qua đường

- 보행자 보행금지 : Cấm người đi bộ

- 위험물적제 차량통행금지 : Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm.

– 정차주차금지 Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút

– 주차금지 : Cấm đỗ xe

– 차중량제한 : Giới hạn trọng lượng xe

– 차높이제한 : Giới hạn chiều cao xe

– 차폭제한 : Giới hạn bề rộng xe

– 차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau

– 최고속도제한 : Giới hạn tốc độ tối đa

– 최저속도제한 : Giới hạn tốc độ tối thiểu

– 서행 : Chạy chậm lại

– 일시정지 :Biển báo dừng tạm thời

– 양보 : Nhường đường

– 보행자 횡단금지 : Cấm người đi bộ băng qua đường

– 보행자 보행금지 : Cấm người đi bộ

– 위험물적제 차량통행금지 : Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…