Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG HÀN

Tiếng Hàn thì quá khứ động từ được chia dưới 3 dạng 었/았/였다 chỉ hành động đã diễn ra và kết thức trong quá khứ. Cách chia động từ theo 3 dạng kể trên tương tự như cách chia tiếng hàn thông thường, một số trường hợp đặc biệt bạn cần lưu ý hơn.

THI QUA KHU TRONG TIENG HAN

Thì quá khứ tiếng Hàn, là ngữ pháp tiếng hàn cơ bản dành cho các bạn mới học tiếng hàn trình độ sơ cấp. Ở thì quá khứ, động từ được chia dưới dạng 었/았/였다 với nghĩa “đã”.

Có 2 hình thức đuôi câu bạn có thể dùng là ㅂ/습니다 hay 아/어/여(해)요.

Cụ thể :

  1. Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là , dùng 았다

Ví dụ :

가다 + 았어요 -> 갔어요 hoặc 갔습니다 : đã đi

오다 + 았어요 —> 왔어요 hoặc 왔습니다 : đã đến

  1. Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là các âm còn lại dùng 었다

Ví dụ :

먹다 + 었어요 -> 먹었어요 hoặc 먹었습니다 : đã ăn

읽다 + 었어요 -> 읽었어요 hoặc 읽었습니다 : đã đọc

  1. Khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm là 하다 dùng  였다 hay thực tế sử dụng là nối thành 했다 . Bạn chỉ cần bỏ và chia 했어요 hoặc 했습니다.

Ví dụ : 공부하다 -> 공부했어요 hoặc 공부했습니다 : đã học

  1. Đặc biệt khi danh từ + 이었다/였다 : đã từng

Ví dụ :

저는 학생이었어요.

Tôi đã(từng) là học sinh.

Thì quá khứ tiếng hàn

Luyện tập chia quá khứ một số từ sau đây :

Mua – 사다 – 샀습니다

Mặc – 입다 – 입었습니다

Mở – 열다 – 열었습니다

Đóng – 닫다 – 닫았습니다

Đi bộ – 걷다 – 걸었습니다

Chạy – 뛰다 – 뛰었습니다

Nói – 말하다 – 말했습니다

Cãi nhau -싸우다 – 싸웠습니다

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…