Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

자기소개 Tự giới thiệu bằng tiếng Hàn

tự giới thiệu

자기소개   T giới thiệu

Câu mẫu:

안녕하십니까? Xin chao

저는 짱입니다. Toi la Trang

저는 베트남 사람입니다. Toi la nguoi Viet

저는 선생님입니다. Toi la giao vien

T mới:

자기소개 gioi thieu ban than

안녕하십니까? xin chao

저 Toi, em, chau

-입니다 la

-는 tro tu bo tro

베트남 사람 nguoi Viet Nam

선생님 Giao vien

어휘와 표현 từ vựng và cách diễn đạt:

Những nguyên tắc được sử dụng để chào hỏi trong tiếng Hàn là gì? Bạn đáp lại lời chào hỏi tiếng Hàn đó như thế nào? Hãy học cách giới thiệu bằng tiếng Hàn:

  1. 인사 Lời Chào

안녕하세요. xin chao (cach chao lich su, khong trang trong)

안녕하십니까? xin chao (cach chao lich su, trang trong)

*문화(Van hoa): cach chao hoi cua nguoi Han Quoc

안녕하세요, 안녕하십니까 thuong duoc dung khi chao nguoi lon tuoi hoac nguoi la. khi chao hoi, phep lich su la ban gap phan tren co the ve phia truoc mot cach nhe nhang.

2.나라   Đất nước

한국 Han Quoc

중국 Trung Quoc

일본 Nhat

터키 Tho Nhi ky

미국 My

캐나다 Ca na da

러시아 Nga

영국 Anh

독일 Duc

호주 Uc

이집트 Ai cap

태국 Thai Lan

인도 An do

베트남 Viet Nam

* Ngoai tru 중국(Trung Quoc), 태국(Thai Lan), 미국(My), 영국(Anh), 일본(Nhat), 인도(An do), va 호주(Uc), ten cac quoc gia khac duoc phat am giong tieng Anh.

3.국적  Quốc tịch:

한국 사람 nguoi Han Quoc

중국 사람 nguoi Trung Quoc

일본 사람 nguoi Nhat.

베트남 사람 nguoi Viet Nam

* khi ten cua mot quoc gia duoc gan voi 사람, no the hien quoc tich cua nguoi do. thay vi 사람, chung ta cung co the dung chu 인 de the hien quoc tich. vi du nhu 한국인(nguoi Han Quoc) va 베트남인(nguoi Viet Nam)

4.직업       nghề nghiệp

학생 hoc sinh

(대)학생 sinh vien

선생님 giao vien

회사원 nhan vien cong ty

공무원 cong nhan vien chuc

변호사 luat su

경찰 canh sat

주부 nguoi noi tro

군인 quan nhan, bo doi

의사 bac si

문법  Ngữ pháp:

  1. 저는 -입니다

저는 -입니다 co nghia: “Toi(em, chau) la -“, co nghia la “Toi (em, chau)” va -는 la tro tu duoc gan vao sau danh tu va cho biet do la chu the cua cau. -입니다 la vi to ket thuc cau o thi hien tai, no duoc gan vao sau danh tu. 저는 -입니다 thuong duoc dung khi noi voi nguoi lon hoac nguoi la ve mot su that hien nhien.

 

위에서 배운 어휘, 문법을 참고하여 자기소개를 해 보세요.

Các bạn tham khảo từ vựng, ngữ pháp trên đây, hãy giới thiệu bản thân mình nhé!!!! 

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…