TỪ VỰNG VỀ MÓN ĂN TRONG TIẾNG HÀN
한식: món Hàn Quốc
양식: món Tây
중식: món ăn Trung Quốc
간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)
분식: món ăn làm từ bột mỳ
김밥 : cươm cuộn rong biển
설렁탕: canh sườn và lòng bò
김치찌개: canh kimchi
김치 : kim chi
장조림: thịt bò rim tương
갈비찜: sườn hấp
멸치볶음: cá cơm xào
갈비탕: canh sườn
된장찌개: canh tương
콩나물국 : canh giá đỗ
감자탕 : canh khoai tây
두부조림: đậu hũ rim
아귀찜: cá vảy chân hấp
오징어 볶음 :mực xào
삼계탕: gà hầm sâm
순두부찌개: canh đậu hũ non
생선조림: cá rim
계란찜: trứng bác
잡채: miến trộn
비빔밥: cơm trộn
빵 : bánh mì
케익 : bánh cake
샐러드 : sallad
스테이크 : steak
불닭 : gà cay
불고기 : thịt nướng
삼겹살 : ba chỉ nướng
보쌈 : thịt lợn cuốn rau
오댕 : bánh cá
순대 : dồi lợn
자장면 : mì đen
우동 : u-don
냉면 : mì lạnh
떡 : bánh gạo
야쿠르트 : yogurt
팥빙수 : pat-bing-su
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà