Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Danh sách Từ vựng Hàn Quốc gốc Hán hay còn gọi là Hán tự, 한자 thông dụng nhất

Danh sách Từ vựng Hàn Quốc gốc Hán hay còn gọi là Hán tự, 한자 thông dụng nhất 

불안 bất an

비관 bi quan

락관 lạc quan

기숙사 ký túc xá

준비 chuẩn bị

결과 kết quả

학교 trường học

대학교 đại học

학생 học sinh

초급 sơ cấp

중급 trung cấp

고급 cao cấp

고혈압 cao huyết áp

고전 cổ điển

공감하다 đồng cảm

구체 cụ thể

기구 khí cầu

공장 công trường

공격 công kích

현대 hiện đại

현장 hiện trường

현재 hiện tại, hiền tài

현상 hiện trạng

희미 mông lung

효과 hiệu quả

사정 sự tình

상황 trạng thái, tình huống

상당 tương đương

상상 tưởng tượng

상봉 tương phùng

생리 sinh lý

시기 thời kỳ

신통하다 thần thông

신호하다 tín hiệu

신기하다 thần kỳ

신동 thần đồng

실력 thực lực

심혈 tâm huyết

심정 tâm tình, tâm tư

성함 quý danh

소극 tiêu cực

완전하다 hoàn toàn

일정하다 nhất định

유일하다 duy nhất

애정 ái tình

애모 ái mộ

예고 dự cáo, báo trước

예감 dự cảm

예정 dự định, dự tính

유충 ấu trùng

유한하다 hữu hạn

유형 hữu hình

전생 tiền sinh, kiếp trước

중고 trung cổ, chỉ hàng đã qua sử dụng

책임 trách nhiệm

중독하다 trúng độc

증거 chứng cứ

적극 tích cực

전체 toàn thể

잡혼 tạp hôn

잔악하다 tàn ác

작별 tác biệt, từ biệt

장수 trường thọ, tướng soái, số trang

체험 thể nghiệm

은인 ân nhân, ẩn nhẫn (âm thầm chịu đựng)

은유 ẩn dụ

은하 ngân hà

은혜 ân huệ

응용하다 ứng dụng

음기 âm khí

음력 âm lịch

응시하다 ứng thí

음복하다 âm phúc (đồ cúng)

음부 âm phủ

음향 âm hưởng

음성 âm thanh, âm tính

양성 dương tính, dưỡng thành, lương tính (lành tính), lưỡng tính

무형 vô hình

면역 miễn dịch

무기 vũ khí, vô kỳ (không có kỳ hạn), vô cơ (chất hóa học)

무용 vô dụng

무리하다 vô lý

다복하다 đa phúc, nhiều may mắn

다수 đa số

대표 đại biểu, đại diện

동화 đồng thoại

당일 đương nhật, trong ngày

통신 thông tín, thông tin liên lạc

보호하다 bảo hộ, bảo vệ

반격하다 phản kích

반사하다 phản xạ

변하다 biến đổi

발생하다 phát sinh

비결 bí quyết

 

Như các bạn đã thấy trong danh sách từ vựng Hàn Quốc gốc Hán nói trên, Hán tự trong tiếng Hàn rất nhiều và không còn cách nào khác là phải học càng nhiều càng tốt. Nắm được nhiều từ vựng tiếng Hàn thì học tiếng Hàn càng nhanh giỏi.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…