1. 여보세요. [Yo-bô-sê-yô]
Alô – Xin chào
2. (A)입니다. [A-im-ni-ta]
Tôi là A
3. 누구세요? [Nu-gu-sê-yô?] hay 실례지만 누구세요? [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô]
Ai đấy ạ? hay Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
4. (A) 씨와 통화할 수 있을까요? [A-ssi-wa-tông-hwa-hal-su-i-sưl-ka-yô?]
Có thể nói máy cho A dùm tôi được không ?
5. A 씨 좀 부탁드립니다. [A-ssi-chôm-bu-thak-tư-rim-mi-ta]
Tôi có thể gặp A không.
hay
Cho tôi gặp A với ạ
6. 제가 연결해 드리겠습니다. [Chê-ka-yol-lak-tu-ri-kêt-sưm-ni-ta]
Tôi sẽ nối máy cho bạn.
7.잠시만 기다리세요.[Cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô]
Xin đợi một lát ạ.
8. 죄송하지만 A 씨가 잠시 자리를 비웠습니다. [Chuê-sông-ha-chi-man A-ssi-ka- cham-si-cha-li-ruwl-bi-wot-sưm-ni-ta]
Xin lỗi nhưng A không có ở đây lúc này?
9.A 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [A ssi-ê-kê-ta-si-chon-hwa-ha-ra-kô-hal-kka-yô]
Bạn có muốn A gọi lại cho không?
10. 메시지를 받을수 있을까요? [Mê-si-chi-rưl-ba-tuwl-su-i-suwl-kka-yô?]
Tôi có thể nhận lời nhắn giùm không?
11. 메시지를 남기시겠어요? [Mê-si-chi-rưl-nam-ki-si-kêt-so-yô]
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
12.다시 말씀해 주시겠어요? [Ta-si-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô]
Bạn có thể nói lại được không ạ?
13. 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? [Chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô]
Bạn có thể nói to hơn được không?
14.제가 다시 걸겠습니다. [Chê-ka-ta-si-kol-kêt-sưm-no-ta]
hay 나중에 다시 걸겠어요 [Na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô]
Tôi sẽ gọi lại sau.
15.언제쯤 통화가 가능할까요? [on-chê-chưm-thông-hwa-ka-ka-nưng-hal-kka-yô?]
Khi nào thì có thể gọi lại vậy?
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà