Từ vựng về khách sạn
호텔 [hôthêl] –> khách sạn
목적지 [mok-jeok-ja] địa điểm đến
수속하다 [soo-so-ka-da] làm thủ tục
체크인 [chhêkhư-in] –> làm thủ tục nhận phòng
체크아웃 [chhêkhư-aut] –> làm thủ tục trả phòng
비용 [piyông] –> chi phí
신고하다 [sin-go-ha-da] –> khai báo
환 전 소 [hwan-jeon-so] –> quầy đổi tiền
수 하 물 [su-ha-mul] –> hành lý
좌 석 [jwa-seok] –> ghế ngồi
택시 [th’aek- si] –> tắc xi
기사 [gi-sa] –> tài xế / lái xe
숙박비 [sucp’acp’i] –> giá thuê phòng
프런트 [phưrônthư] –> quầy tiếp tân
객실 [kecs’il] –> phòng khách
싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] –> giường đơn/ giường đôi
온돌방 [ônđôlp’ang] –> phòng có hệ thống sưởi nền
레스토랑 [lêsưthôrang] –> nhà hàng, tiệm ăn
열쇠 [yơls’uê] –> chìa khóa
귀중품 [kuy-chungphum] –> đồ có giá trị
예약하다 [yêyakhađa] –> đặt trước
모닝콜 [mô-ningkhôl] –> báo thức buổi sáng
청소하다 [chhơngsôhađa] –> dọn dẹp
세탁하다 [sêthakhađa] –> giặt giũ
엘리베이터 [êllibêithơ] –> thang máy
에어컨 [êơkhơn] –> máy điều hòa
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà