Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp trung cấp

Ngữ pháp trung cấp
(으)ㄹ지도 모르다 biết đâu, không chừng, có khi….
가: 여보, 우산 가지고 가세요
Mình ơi, hãy mang theo ô mà đi
나: 날씨가 맑은데요.
Nhưng trời trong (quang đãng) thế kia mà
가: 장마철이잖아요. 장마철에는 갑자기 비가 올지도 몰라요.
Mùa mưa mà. Vào mùa mưa thì biết đâu mưa sẽ đến bất ngờ.
가: 마크 씨가 얼마 전에 산 책을 다 읽었겠지요?
제가 좀 빌려서 읽으려고요.
Chắc là bạn Mark đã đọc hết quyển sách đã mua ko lâu trước đây rồi nhỉ? Mình định mượn để đọc.
나: 요즘 일이 많아서 다 못 읽었을지도 몰라요
Dạo này vì nhiều việc biết đâu(ko chừng) là đã chưa thể đọc hết.
*** 이 표현은 어떤 일이 생길 가능성은 적지만 그 일이 일어날 수도 있음을 추측할 때 사용합니다. ‘ (으)ㄹ지 모르다’로도 말할 수 있습니다.
Biểu hiện này sữ dụng khi dự đoán một việc nào đó có khả năng xảy ra thấp nhưng việc đó vẫn có thể xảy ra. Có thể nói (dùng) bằng ‘(으)ㄹ지 모르다’
•A/V
Qk: 았/었을지도 모르다
-가다 -> 갔을지도 모르다
-높다 -> 높았을지도 모르다
HT/TL: (으)ㄹ지도 모르다
-가다 -> 갈지도 모르다
-높다 -> 높을지도 모르다
•N이다
Qk: 였/이었을지도 모르다
-친구이다 -> 친구였을지도 모르다
-농담이다 -> 농담이었을지도 모르다
HT: 일지도 모르다
-친구이다 -> 친구일지도 모르다
-농담이다 -> 농담일지도 모르다
Ex:
가: 사토 씨가 어디 있는지 혹시 아세요?
Bạn có biết là Sato đang ở đâu ko?
나: 사토 씨는 보통 집에 일찍 가지만 내일 시험이 있으니까 도서관에 있을지도 몰라요.
Thường thì Sato hay về nhà sớm nhưng vì ngày mai thi ko chừng là đang ở thư viện
가: 휴지랑 비누를 다 썼네요. 내일 마트에 갔다 와야겠어요.
Đã dùng hết xà phòng và giấy vệ sinh rồi. Ngày mai chắc sẽ phải đến siêu thị mua về rồi
나: 내일부터 추석 연휴라서 문을 안 열지도 몰라요. 오늘 갔다 오는 게 좋을 것 같아요.
Từ ngày mai là kì nghỉ tết trung thu nên ko chừng là(có khi là) sẽ ko mở cửa. Hôm nay đi mua về có lẽ sẽ tốt đấy.
가: 제가 수진 씨를 불렀는데 대답을 안 하더라고요. 저한테 화가 났을까요?
Tôi đã gọi SuJin nhưng cô ấy ko trả lời. (Cô ấy) đã giận tôi chăng?
나: 친구들이랑 이야기하느라고 못 들었을지 몰라요. 너무 신경 쓰지 마세요.
Ko chừng là(có khi là) vì (Cô ấy) mãi nói chuyện với những người bạn nên ko nghe thấy. đừng có để ý quá
***mở rộng
1/ 이 표현은 가능성은 거의 없지만 그 일이 일어날 수도 있다는 뜻이므로 어떤 중요한 일을 앞두고 걱정하고 있는 사람에게 사용하면 실례가 될 수 있습니다.
Do biểu hiện này với ý nghĩa là một việc nào đó có khả năng xảy ra hầu như ko có nhưng việc đó vẫn có thể xảy ra nên nếu sữ dụng với người đang lo lắng trước một việc quan trọng nào đó thì có thể trỡ thành thất lễ.
가: 이번 시험에 꼭 합격해야 할 텐데
Nhất định là phải thi đậu kì thi lần này(lo lắng)
나: 열심히 공부했으니까 합격할지도 몰라요
Vì đã học hành chăm chỉ nên biết đâu sẽ đậu.
나: 뭐라고요? 제가 떨어질 가는겅이 더 많다는 얘기예요?
Cái gì? Bạn đang nói là tôi có khả năng rớt là cao hơn á?
=> ‘합격할지도 몰라요’라고 말을 하면 합격할 가능성이 아주 적지만 혹시 모르니까 기대를 해 보라는 뜻이 돼서 듣는 사람의 기분이 나쁠 수 있습니다. 이때는 그럴 가능성이 아주 높다는 ‘합격할 거예요’라고 말을 하는 것이 더 좋습니다.
Nếu nói là “합격할지도 모르다” thì sẽ có nghĩa là khả năng thi đậu là rất ít nhưng dẫu sao cũng ko biết nên hãy cứ hy vọng vì vậy tâm trạng của người nghe có thể xấu đi(ko vui). Lúc này sẽ tốt hơn nếu dùng ‘합격할 거예요’ khả năng đó sẽ cao hơn.
2/ 이 표현의 과거형은 ‘았/었을지도 몰라요’입니다. ‘몰라요’를 ‘몰랐어요’라고 말하면 틀립니다
Biểu hiện này khi dùng ở dạng quá khứ là ‘았/었을지도 몰라요’ nếu chia ‘몰라요’ thành ‘몰랐어요’ là sai
– 게이코 씨가 파티에 간다고 했지만 안 갔을지도 몰랐어요(x)
-> 게이코 씨가 파티에 간다고 했지만 안 갔을지도 몰라요(0)

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…