Bảng so sánh giữa từ Hán Hàn và Hán Việt:
1- Phụ âm ㄱ tương đương với các phụ âm c, k, kh, gi.
*ㄱ ~ c – 고급 : C ao cấp
*ㄱ ~ k – 기술: Kỹ thuật
*ㄱ ~ kh – 가능: Khả năng
*ㄱ~ gi – 가정: Gia đình
2- ㄴ ~ n, l
*ㄴ ~ n – 소녀: Thiếu nữ
*ㄴ ~ ㅣ – 노화: Lão hóa
3- ㄷ ~ đ
*ㄷ ~ đ – 도시: Đô thị
4- ㄹ ~ l
*ㄹ ~ l – 독립: Độc lập
5- ㅁ ~ m, v, d
*ㅁ ~ m – 부모: Phụ mẫu
*ㅁ ~ v – 만능: Vạn năng
*ㅁ ~ d – 면적: Diện tích.
6- ㅂ ~ b, ph
*ㅂ ~ b – 본능: Bản năng.
*ㅂ ~ ph – 법률: Pháp luật.
7- ㅅ ~ x, s, t, th
*ㅅ ~ x – 사회: Xã hội
*ㅅ ~ s – 생일: Sinh nhật
*ㅅ ~ t – 사전: Từ điển
*ㅅ ~ th – 서기: Thư ký
8- ㅇ ~ ng, nh, l, n, v, d
*ㅇ ~ ng – 은행: Ngân hàng.
*ㅇ ~ nh – 인력: Nhân lực.
*ㅇ ~ ㅣ – 연결: Liên kết. (Theo tiếng Bắc Hàn là 련결, tiếng Nam Hàn không viết ㄹ ở đầu)
*ㅇ ~ n – 여자: Nữ tử (con gái)
*ㅇ ~ v – 운동: Vận động.
*ㅇ ~ d – 연출 : Diễn xuất.
9- ㅈ ~ ch, tr, t, đ
*ㅈ ~ ch, tr – 전쟁: Chiến tranh.
*ㅈ ~ t – 존재: Tồn tại.
*ㅈ ~ đ – 지도: Địa đồ (bản đồ).
10- ㅊ ~ch, tr
*ㅊ ~ ch – 침구: Châm cứu.
*ㅊ ~ tr – 치료: Trị liệu.
11- ㅋ ~ kh
*ㅋ ~ kh – 쾌감: Khoái cảm.
12- ㅌ ~ th, đ
*ㅌ ~ th – 타향: Tha hương.
*ㅌ ~ đ – 특별: Đặc biệt.
13- ㅍ ~ ph, b
*ㅍ ~ ph – 품격: Phẩm cách.
*ㅍ ~ b – 폭력: Bạo lực.
14- ㅎ ~ h, gi
*ㅎ ~ h – 화가: Họa gia (=họa sĩ)
*ㅎ ~ gi – 해결: Giải quyết.
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà