Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P4

Ngữ pháp tương đương trong tiếng hàn P4:

Unit 4: 순서 (Trình tự)

25. – 기(가) 무섭게: đây là dạng nhấn mạnh của 자마자 vế thứ nhất thì kết thúc còn vế thứ 2 thì diễn ra luôn “ ngay, ngay lập tức. . . ”
그 사람은 얼굴을 보기 무섭게 화를 냈어요.

26. –다가: biểu thị 1 hành động hay một sự việc mà mệnh trước đang diễn ra thì bị 1 hành động hay sự việc khác ở mệnh đề sau làm đứt quãng. Có nghĩa: đang. . . thì, rồi. . rồi thì. . . , rồi lại
공부하다가 전화를 받았어요. Đang học bài thì nghe điện thoại
버스를 타고 가다가 친국를 만났어요.

27. – 았/었 더니: Một việc gì đó được nhận ra sau khi làm việc gì hoặc hiểu theo nghĩa: vì. . nên
오랜만에 고향에 갔더니 많은 것이 변허 있었다.
술을 많이 마셨더니 오늘 머리가 아파요.

28. – 자마자: Có nghĩa là ngay khi, rồi sau đó. . .

가: 미국에 도착하자마자 전화하세요.
나: 알았어. 너무 걱정하지마.

29. – 고 나서: Thường gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động , trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian. Có nghĩa là: sau khi, rồi, rồi thì, và. .
취직하고 나서 결혼할 생각이에요.
30. –고 보니(까): được hiểu là sự thật nào đó được tìm thấy sau khi làm việc gì đó. Sau khi làm gì đó rồi mới thấy.
전천에서 내리고 보니 다른 역이었어요.

31. – 고서: sau khi
총수른 긐애고서 외출을 했어요.

32. – 고서야: Sau khi
가: 이제 늘로 온 친구 들이 일찍 집에 갔어요?
나: 아니아 , 우리 집에 있는 음식을 모두 먹어서야 집에 갔어요.
가: 이번엗도 공부를 열심히 안 해서 시럼을 잘 못 봤어.
나: 그렇께 공부를 안 하고서야 어떻게 좋은 대학에 갈 수 있겠니?

33. –아 / 어서야: V/A cứ phải. . thì mới
요즘 너무 바빠서 새벽 2시가 넘어서야 잠을 잘 수 있어요.
이렇게 운동은 안 하고 컴퓨터 게임만 해서야 어떻게 건강할 수 있겠어요.

34. – 았/었다가: Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra.
Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.
Có nghĩa: rồi thì, rồi
았다가
Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với nguyên âm “아, 오”, hoặc kết thúc là nguyên âm “아, 오”
었다가
Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với hoặc đuôi kết thúc là các nguyên âm khác nguyên âm “아, 오”

버스를 탔다가 잘못 탄 것 같아서 내렸어요.

35. –자: ngay sau vế 1 kết thúc thì vế 2 được tiếp tục ngay. có thể hiểu là “ ngay , lập tức. . ”

창문 을 열자 시월한 바람이 들어왔다.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…