1. 안녕하십니까? Xin chào – với người cao tuổi hơn , cấp trên…
2. 안녕하세요? Xin chào – với bạn bè , đồng nghiệp…
3. 안녕. Xin chào – với người nhỏ tuổi hơn, cấp dưới…
4. 안녕히 가세요. Tạm biệt (Bạn đi nhé) – người ở lại nói.
5. 안녕히 계세요. Tạm biệt (Bạn ở lại nhé) – người đi nói.
6. 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon.
7. 고맙습니다. Xin cảm ơn.
8. 감사합니다. Vô cùng cảm ơn.
9. 실례합니다. Xin lỗi (Xin cảm phiền) – khi hỏi đường , hỏi ý kiến…
10. 미안합니다. Xin lỗi.
11. 죄송합니다. Rất xin lỗi.
12. 또만납시다 / 또만나요. Hẹn gặp lại.
13. 여보세요 ? A lô – khi trả lời điện thoại.
14. 여보세요 . Này – khi gọi phục vụ trong nhà hàng.
15. 서세요. Đứng lên.
16. 앉으세요. Ngồi xuống.
17. 좋아합나다. (Tôi) thích.
18. 싫어합니다. (Tôi) ghét.
19. 알아요 / 알았어요. Tôi biết / Tôi hiểu – trả lời 1 cách lịch sự.
20. 압니다. Tôi biết / Tôi hiểu – trả lời bình thường.
21. 알겠습니다. Tôi biết / Tôi hiểu – trả lời 1 cách tôn trọng.
22. 몰라요 / 몰랐어요. Tôi không biết – trả lời 1 cách lịch sự.
23. 모릅니다. Tôi không biết – trả lời 1 cách bình thường.
24. 모르겠습니다. Tôi không biết – trả lời 1 cách tôn trọng.
25. 다시한번 말씀해주세요 ? Cái gì cơ ? – yêu cầu nhắc lại.
26. 잘지내셨어요? (Anh) Khoẻ / Tốt chứ ? – hỏi về sức khoẻ /công việc.
27. 잘지냈어요. (Tôi) Khoẻ / Tốt. – trả lời về sức khoẻ /công việc.
28. 건강합니까? (Anh) khoẻ chưa ? – hỏi người vừa ốm dậy.
29. 도와주세요. (Làm ơn) giúp tôi với . – thỉnh cầu giúp đỡ.
30. 괜찮아요. Không hề gì / Đừng bận tâm – đáp lại lời xin lỗi.
31. 천만에요. Có gì đâu / Đừng bận tâm – đáp lại lời cảm ơn.
32.안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon.
33. 잘 자요.chúc ngủ ngon với người ngang tuổi hoặc nhỏ hơn
HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575