Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

[Quán ngữ] 55 quán ngữ tiếng Hàn phổ thông

[Quán ngữ] 55 quán ngữ tiếng Hàn phổ thông:

1.가슴을 울리다
Làm cảm động , làm xúc động 가슴:ngực; 울리다: làm cho khóc)
2.가슴을 태우다
Lo lắng vô cùng , lo cháy ruột gan( 가슴: ngực; 태우다: đốt cháy)
3.나이가 아깝다
Không đúng tuổi, không chính chắn như lứa tuổi( 나이: tuổi; 아깝다: tiếc)
4.날이 새다
Việc hỏng, việc thành công cốc (날: ngày; 새다: mạnh, ló ra, hé )
5.다리를 놓다
làm trung gian, làm mối (다리:cẳng chân, cây cầu; 놓다 :bỏ vào)
6.달이 차다
đến kỳ sinh nở, đầy 9 tháng 10 ngày (달:trăng; 차다: đầy )
7.마음을 쓰다
quan tâm, chú ý tới (마음: tấm lòng; 쓰다: sử dụng, vị đắng, đội)
8.마음이 가볍다
nhẹ lòng, trút được nỗi lo (가볍다: nhẹ)
9.바가지를 긁다
vợ cằn nhằn chồng (바가지: cái bầu đựng nước; 긁다: vết thương nhẹ, vết xước,trầy)
10.바가지를 쓰다
mua hớ, mua đắt
11.사랑에 빠지다
yêu mất rùi, sa vào bẫy tình( 빠지다: té, rơi, chìm; còn 사랑: tình yêu)
12.세상을 뜨다
chết, qua đời (세상; thế gian; 뜨다: dời đi, bỏ đi)
13.어깨가 가볍다
nhẹ trách nhiệm (어깨: vai; )
14.인상이 깊다
để lại ấn tượng tốt (인상: ấn tượng ;깊다: sâu)
15.풀이 없다
không có khí thế ,mất tinh thần (풀: giải tỏa; 없다:không có)
16.휼물을 떨다
giả bộ khờ khạo để làm điều xấu nà (cáo giả nai)
17.약육강식
cá lớn nút cá bé, kẻ mạnh lấn kẻ yếu
18.어깨를 걸다
sát cánh bên nhau
19.암흑 시대
thời đại, thời kỳ đen tối, khổ sở
20.앞뒤도 모르다
không có lễ nghĩa
21.앞뒤를 재다
đắn đo , suy tính trước sau
22.앞뒤가 (안) 맞다
đầu đuôi mâu thuẫn
23.소아 방적
nông nổi cực đoan, chưa hoàn thành về nhân cách.
24.소식이 깡통이다
hoàn toàn mù tịt về tình hình, sự kiện chi cũng không biết.
25. 목에 힘을 주다
khoe khoang, tự hào, vẻ ta đây,nói quá mức.
26.목을 걸다
lấy tính mạng ra bảo đảm, quyết chí.
27. 목이 잘리다
bị mất chức, phế truất.
28.만사 형통
vạn sự như ý .
29. 논골이 시다/ 시리다
không đẹp mắt chút nào.
30. 눈물을 삼키다
nuốt nước mắt chịu đựng oan ức đắng cay.
31.어깨를 걸다
Móc vai
목을 걸다
Treo cổ
목이 잘리다
Bị cắt cổ
32.가슴을 태우다
Lo lắng vô cùng , lo cháy ruột gan( 가슴: ngực; 태우다: đốt cháy)
33.날이 새다
Việc hỏng, việc thành công cốc (날: ngày; 새다: mạnh, ló ra, hé ra)
34.마음이 가볍다
nhẹ lòng, trút được nỗi lo (가볍다: nhẹ)
35.바람을 넣다
xuối giục, gây cho, thổi thêm vào, xúi vào
36.바람을 맞다
bị ai đó cho leo cây, cho lỡ cuộc gặp.
37.바람을 쐬다
đón gió, hóng gió, đi đổi gió,tạm đi ra nước ngoài để thay đổi không khí, du lịch
38.바람을 일으키다
dấy lên phong trào, lôi kéo sự quan tâm
39.바람을 잡다
đánh lừa mắt ai, làm lạc hướng suy nghĩ của ai.
40.바람나다
sinh ra chuyện đi ngoại tình
41.발을 벗고 나서다
rất tích cực trong một việc gì
42.발을 끊다
không đi lại với nhau nữa,cắt đứt quan hệ
43.발이 넓다
người quan hệ rộng rãi, quen bít nhiều người
44.발을 구르다
tiếc ngẩn ngơ, vừa lo vừa tiếc điều gì đó
45.바닥이 없다
ko có đáy, ý nói người có lòng tham vô độ
46.바닥을 기다
hạng bét, tụt lại phía sau, tụt hậu
47.바늘과 실
một quan hệ mật thiết như cá với nước, như kim chỉ
48.바꾸어 말하다
nói cách khác ,nói cho dễ hiểu hơn là
49. 반기를 들다
đứng lên phản đối ý kiến của ai đó
50.마음에 걸리다
vướn víu trong lòng, cảm thấy điều bất an
51.마음에 들다
vừa lòng, hài lòng, vừa ý
52.마음에 없는 말
lời nói dối lòng, nói dối 거짓말
53.마음에 차다
thỏa mãn, vừa ý
54.마음은 굴뚝 같다
khao khát, thầm muốn ở trong lòng
55.마음을 굳히다
quyết tâm , quyết chí

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

 

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…