증조 할아버지: Cụ ông
증조 할머니: Cụ bà
할아버지: Ông
할머니: Bà
아버지: Ba ,bố
외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)
외증조 할머니 Cụ bà (bên ngoại)
외할머니: Bà ngoại
외할아버지: Ông ngoại
어머니: Mẹ ,má
나: Tôi
오빠: Anh (em gái gọi)
형: Anh (em trai gọi)
언니: Chị (em gái gọi)
누나: Chị (em trai gọi)
매형 : Anh rể (em trai gọi)
형부 : Anh rể (em gái gọi)
형수 : Chị dâu
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể (đối với anh vợ)
제부: Em rể (đối với chị vợ)
조카: Cháu
형제 : Anh chị em
할아버지: Ông
할머니: Bà
큰아버지 : Bác ,anh của bố
큰어머니 : Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
작은아버지 : Chú ,em của bố
작은어머니 : Thím
삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
고모 : Chị ,em gái của bố
고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
사촌 : Anh chị em họ
외할아버지 : Ông ngoại
외할머니 : Bà ngoại
외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
이모부: Chú (chồng của 이모)
외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
이종사촌: Con của dì (con của 이모)
아내: Vợ
장인: Bố vợ
장모: Mẹ vợ
처남 : anh ,em vợ (con trai)
처제 : em vợ
처형 : Chị vợ
남편: Chồng
시아버지: Bố chồng
시어머니: Mẹ chồng
형님 : Vợ của anh chồng
시동생 : Em chồng
도련님 : Gọi em chồng một cách tôn trọng
동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng
시숙 : Anh chị em chồng
며느리 : Con dâu
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà