TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC ĐẠI TỪ ^^
1-đại từ
저__tôi__[cho]
당신__bạn__[ tang sin]
미스터__ông, ngài__[ mi sư thơ]
그__anh ấy__[ kư]
그녀__cô ấy__[ kư nho]
우리__chúng tôi, chúng ta__[ u ri]
친구들__các bạn__[ chin ku tưl]
동지들__các đồng chi__[ tông chi tưl]
모든사람__mọi người__[ mô tưn sa ram]
본인__bản thân__[ bô nin]
너__mày, bạn__[ no]
니__cậu, mày__[ ni]
나__tôi__[ na]
선생님__ông, ngài__[ son seng nim]
그사람__người đó__[ kư sa ram]
이사람__người này__[ i sa ram ]
저사람__người kia__[ cho sa ram]
그들__chúng nó, bọn nó,họ__[ kư tưl]
아줌마__dì__[ a chum ma]
아저씨__chú, bác__[ a cho ssi]
2-đại từ nghi vấn
무엇__cái gì__[ mu ot]
어느__nào?__[o nư]
어떤것__cái nào?__[ o ton kot]
누구__ai?__[ nu ku]
얼마__bao nhiêu__[ ol ma]
몇__mấy?__[ myót]
왜__tại sao?__[ we]
어떤__như thế nào?__[ o ton]
어디__ở đâu?__[ o ti]
언제__khi nào?__[ on chê]
3-đại từ sở hữu
제__của tôi__[ chê]
내__của tôi__[ ne]
네__của bạn__[ nê]
당신의__của bạn__[ tang si nê]
그의__của anh ấy__[ kư ê]
그녀의__của cô ấy__[ kư nho nê]
친구들의__của các bạn__[ chin ku tư rê]
우리의__của chúng tôi__[ u ri ê]
그사람의__của người đó__[ kư sa ram ê]
4-đại từ chỉ thị
이__này__[i ]
그__đó__[ kư]
저__kia__[ cho]
다른것__cái khác__[ ta rưn kót]
각__mỗi__[ kác]
모두__tất cả__[ mô tu]
이것__cái này__[i kót]
저것__cái kia__[ cho kót]
그것__cái đó__[ kư kót]
아무때나__bất kỳ lúc nào__[ a mu te na]