Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN

  1. 감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN다음엔 더 열심히 해 봐.” ” lần sau hãy cố gắng hơn . “최선을 다하세요.” ” hãy làm hết sức mình . “당신은 분명히 할 수 있을 거야. 확신합니다.” ” anh có thể làm được . tôi chắc chắn . “자네가 못하면 누가 하나?” ” nếu anh không làm được thì còn ai khác hơn ? “

이런 기회는 다시 오지 않아.”” cơ hội thế này sẽ không bao giờ có nữa . ”

이런 기회는 날마다 오는 것이 아닙니다.”” cơ hội thế này sẽ không đến mỗi ngày . ”

그 일은 걱정 마십시오.” ” đừng lo lắng về chuyện ấy . ”

감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN

침착해요, 별것 아닙니다.” ” bình tĩnh đi, không có gì nghiêm trọng . ”

너무 실망하지 마.” ” đừng thất vọng quá . ”

제발 잊어버리십시오.” ” cứ quên đi ! ”

지나간 일은 할 수 없어요.” ” cái gì rồi thì cũng đã rồi . ”

지난 일은 잊어버리세요.” ” đừng nhắc đến chuyện cũ . ”

자신의 불운에 애석해 하지 마세요.” ” đừng cảm thấy quá buồn về điều không may của mình . ”

놓친 기회는 후회하지 마세요.” ” đừng tiếc đã mất cơ hội . ”

당신 옆엔 항상 제가 있잖아요.” ” tôi luôn đứng về phía anh . ”

감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN

오늘은 당신에게 일 안되는 날이에요.”” hôm nay là ngày mà mọi việc đều trở ngại cho anh . ”

잘될 거예요.” ” rồi sẽ ổn thôi . ”

다음에는 괜찮을 거예요.” ” lần sau anh sẽ may mắn hơn . ”

세상 일이 항상 그렇게 나쁘지는 않을 겁니다.”” mọi việc sẽ không xấu hoài . ”

오늘 기분이 어때요?” ” hôm nay anh cảm thấy thế nào ? ”

기분이 좋지 않아요?” ” anh cảm thấy khó chịu à ? ”

증세가 어떠세요?” ” các triệu chứng ra sao ? ”

피곤하시면 좀 누워서 쉬세요.”” nếu anh mệt hãy nằm xuống và nghỉ một chút . ”

뭐 필요한 게 있으면 서슴없이말씀하세요.”” nếu anh cần gì, đừng ngần ngại cho tôi biết . ”

당신은 곧 회복될 거예요.” ” rồi anh sẽ khỏi sớm thôi . ”

회복이 빨라서 기쁩니다.” ” tôi vui vì anh đang tiến triển tốt . ”

훨씬 좋아 보여서 정말 기뻐요.”” anh trông khá hơn nhiều . tôi thật sự vui mừng ”

몸조리 잘 하세요.” ” hãy cẩn trọng lấy mình . ”

감정표현 BIỂU HIỆN CẢM XÚC TRONG TIẾNG HÀN

빨리 회복하시기 바랍니다.” ” tôi hy vọng anh sẽ sớm bình phục . ”

좀 피곤합니다만, 괜찮습니다.” ” tôi cảm thấy ổn, chỉ mệt một chút thôi . ”

곧 좋아질 거예요.” ” tôi sẽ khỏe ngay thôi . ”

오늘 좀 나아진 것 같아요.”” hôm nay tôi thấy khá hơn môt chút . ”

많이 회복된 기분이에요.” ” tôi cảm thấy khỏe hơn nhiều . ”

고마워요, 거의 나았어요.” ” hầu như hết bệnh rồi, cảm ơn . ”

일어날 거예요.” ” tôi sẽ đi lại được, không phải nằm nữa

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…