이런 기회는 다시 오지 않아.”” cơ hội thế này sẽ không bao giờ có nữa . ”
이런 기회는 날마다 오는 것이 아닙니다.”” cơ hội thế này sẽ không đến mỗi ngày . ”
그 일은 걱정 마십시오.” ” đừng lo lắng về chuyện ấy . ”
침착해요, 별것 아닙니다.” ” bình tĩnh đi, không có gì nghiêm trọng . ”
너무 실망하지 마.” ” đừng thất vọng quá . ”
제발 잊어버리십시오.” ” cứ quên đi ! ”
지나간 일은 할 수 없어요.” ” cái gì rồi thì cũng đã rồi . ”
지난 일은 잊어버리세요.” ” đừng nhắc đến chuyện cũ . ”
자신의 불운에 애석해 하지 마세요.” ” đừng cảm thấy quá buồn về điều không may của mình . ”
놓친 기회는 후회하지 마세요.” ” đừng tiếc đã mất cơ hội . ”
당신 옆엔 항상 제가 있잖아요.” ” tôi luôn đứng về phía anh . ”
오늘은 당신에게 일 안되는 날이에요.”” hôm nay là ngày mà mọi việc đều trở ngại cho anh . ”
잘될 거예요.” ” rồi sẽ ổn thôi . ”
다음에는 괜찮을 거예요.” ” lần sau anh sẽ may mắn hơn . ”
세상 일이 항상 그렇게 나쁘지는 않을 겁니다.”” mọi việc sẽ không xấu hoài . ”
오늘 기분이 어때요?” ” hôm nay anh cảm thấy thế nào ? ”
기분이 좋지 않아요?” ” anh cảm thấy khó chịu à ? ”
증세가 어떠세요?” ” các triệu chứng ra sao ? ”
피곤하시면 좀 누워서 쉬세요.”” nếu anh mệt hãy nằm xuống và nghỉ một chút . ”
뭐 필요한 게 있으면 서슴없이말씀하세요.”” nếu anh cần gì, đừng ngần ngại cho tôi biết . ”
당신은 곧 회복될 거예요.” ” rồi anh sẽ khỏi sớm thôi . ”
회복이 빨라서 기쁩니다.” ” tôi vui vì anh đang tiến triển tốt . ”
훨씬 좋아 보여서 정말 기뻐요.”” anh trông khá hơn nhiều . tôi thật sự vui mừng ”
몸조리 잘 하세요.” ” hãy cẩn trọng lấy mình . ”
빨리 회복하시기 바랍니다.” ” tôi hy vọng anh sẽ sớm bình phục . ”
좀 피곤합니다만, 괜찮습니다.” ” tôi cảm thấy ổn, chỉ mệt một chút thôi . ”
곧 좋아질 거예요.” ” tôi sẽ khỏe ngay thôi . ”
오늘 좀 나아진 것 같아요.”” hôm nay tôi thấy khá hơn môt chút . ”
많이 회복된 기분이에요.” ” tôi cảm thấy khỏe hơn nhiều . ”
고마워요, 거의 나았어요.” ” hầu như hết bệnh rồi, cảm ơn . ”
일어날 거예요.” ” tôi sẽ đi lại được, không phải nằm nữa
TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà