Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

1.여성노동자의 보호( Bo v lao đng n )

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

◆ 한국노동법은 여성 노동자를 위해 특별한 보호를 하고 있다.

Luật Lao Động Hàn Quốc có những chính sách bảo hộ đặc biệt cho Lao Động Nữ.

◆ 월 1일의 유급생리휴가

Có 1 ngày nghỉ phép có lương (ngày nghỉ phép do kinh nguyệt) trong một tháng

◆ 야간근로나 휴일근로 제한 : 본인의 동의가 있어야 한다.

Làm việc ca đêm hay làm việc vào ngày nghỉ phải được sự đồng ý của lao động nữ

◆ 임신중의 여성노동자에게는 연장근로를 시킬 수 없다.

Không được bắt phụ nữ mang thai làm việc ngoài giờ.

◆ 임신했는데 일이 너무 힘들다면 하기 쉬운 일로 바꿔달라고 사용자에게 요구할 수 있다.

Được phép đề nghị với chủ sử dụng lao động chuyển sang làm công việc đỡ vất vả hơn khi bạn mang thai.

◆ 출산한 여성노동자는 90일의 산전후 유급보호휴가를 주어야 한다.

Nên cho sản phụ nghỉ phép 90 ngày trước hoặc sau thời kỳ sinh nở.

  1. 직장내 성희롱이란 (Quy ri tình dc ti nơi làm vic)

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

◆ 직장에서 사업주나 상급자 또는 노동자가 직장의 지위를 이용하거나 업무와 관련하여 다른 노동자에게 성적인 말과 행동 등으로 성적 굴욕감 또는 혐오감을 느끼게 했다면 직장내 성희롱이 될 수 있습니다. 또 성적인 말과 행동에 불쾌감을 표시하거나 불응한 것을 이유로 고용상의 불이익을 주는 것도 성희롱입니다.(남녀고용평등법 제2조)

‘Quấy rối tình dục tại nơi làm việc’ là tình trạng người chủ, cấp trên hay người lao động lợi dụng chức quyền, liên quan tới công việc làm cho người lao động khác cảm thấy mình bị làm nhục bằng hành động hay lời nói mang tính chất giới tính…, Và việc chủ sử dụng lao động gây bất lợi cho người lao động với lý do họ cự tuyệt lời nói hay hành động cợt nhả của người chủ. (Luật bình đẳng tuyển dụng Lao động – điều 2)

◆ 특정한 개인을 대상으로 한 성희롱은 아니어도 직장의 분위기를 성적으로 불쾌감을 갖게 하는 경우에도 성희롱이 될 수 있습니다.

‘Hành vi quấy rối tình dục’ là tạo ra bầu không khí sex tại nơi làm việc cho dù không phải là quấy rối tình dục với một cá cá nhân cụ thể nào.

◆ 직장에서 일어나는 성희롱에 대해서 한국 법에서는 특별히 엄격하게 처벌하고 있습니다.

Luật pháp của Hàn Quốc xử phạt nghiêm ngặt đối với hành vi quấy rối tình dục xảy ra tại nơi làm việc.

◆ 직장내 성희롱은 꼭 남성이 여성에게 하는 성희롱만 말하는 것은 아닙니다. 여성이 남성에게 하는 성희롱도 직장내 성희롱이 됩니다.

Hành vi quấy rối tình dục không chỉ đề cập đến việc nam giới đối với nữ giới mà còn là hành vi quấy rối tình dục của nữ giới đối với nam giới tại nơi làm việc.

Có 3 loi quy ri tình dc ti nơi làm vic

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

◇ 육체적 행위

▶ 입맞춤이나 포옹, 뒤에서 껴안기 등의 신체적 접촉행위

▶ 가슴, 엉덩이 등 특정 신체부위를 만지는 행위

▶ 안마나 애무를 강요하는 행위

– Hành vi đụng chạm vào thân thể

– Hành vi đụng chạm vào thân thể của người khác như: Ôm, hôn, ôm chặt từ sau lưng

– Hành vi sờ mó các bộ phận đặc biệt trên cơ thể như ngực, mông

– Yêu cầu mát xoa, ve vãn.

◇ 언어적 행위

▶ 음란한 농담이나 음담패설

▶ 외모에 대한 성적인 비유나 평가

▶ 성적 사실관계를 집요하게 묻거나 성적인 내용의 정보를 의도적으로 유포하는 행위

▶ 성적 관계를 강요하거나 회유하는 행위

▶ 회식자리 등에서 술을 따르도록 강요하는 행위

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

– Hành vi ngôn ngữ

– Nói đùa tục tĩu, nói năng cợt nhả

– Đánh giá, so sánh ngoại hình, thân thể của người phụ nữ

– Hỏi về đời sống tình dục của một ai đó hoặc có ý đồ truyền bá thông tin về tình dục.

– Cưỡng bức tình dục hoặc hẹn hò làm tình

– Hành vi bắt rót rượu, phục vụ…khi cùng đi ăn ở ngoài.

◇ 시각적 행위

▶ 외설적인 사진, 그림, 낙서, 음란출판물 등을 게시하거나 보여주는 행위

▶ 직접 또는 팩스나 컴퓨터 등을 통하여 음란한 편지, 사진, 그림을 보내는 행위

▶ 성과 관련된 자신의 신체부위를 고의적으로 노출하거나 만지는 행위

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

– Hành vi xem các loại tranh ảnh, sách báo khiêu dâm

– Cho xem tranh ảnh, sách báo, hình vẽ, hoạt hình khiêu dâm ở nơi làm việc.

– Hành vi gửi thư, tranh ảnh khiêu dâm trực tiếp hoặc gửi qua fax, máy tính…

– Hành vi sờ hoặc cho xem một số bộ phận kín của chính bản thân.

◆ 이 외에도 기타 사회통념상 성적 굴욕감 또는 혐오감을 유발하는 것으로 인정되는 언어나 행동은 성적인 언어나 행동에 의한 성희롱에 해당됩니다.

Ngoài các hành vi như đã nêu trên, Quấy rối tình dục còn là những hành động hay lời nói làm cho người khác có cảm giác bị làm nhục hoặc không thoải mái.

직장에서 성희롱을 당했을 때

Khi bn b quy ri tình dc ti nơi làm vic

◆ 싫다고 분명히 말합니다.

☞ 성희롱을 당할 때는 ‘싫다’ ‘하지 마라’는 식으로 자기의 의사를 분명히 밝혀야 합니다. 그렇지 않으면 가해자는 착각할 수 있습니다.

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

Bạn phải nói rõ ràng “Không thích!”

– Khi bạn bị quấy rối tình dục, bạn phải nói rõ ràng là ” Không thích!”, “Đừng làm thế!” và không mỉm cười. Nếu bạn không làm như vậy thì đối phương có thể hiểu lầm.

◆ 주위 사람들에게 얘기합니다.

☞ 그래야 다른 피해자들이 생기는 것을 막을 수 있습니다.

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

Hãy nói chuyện với những người xung quanh để họ giúp đỡ.

– Nếu bạn làm như vậy thì có thể giúp cho những người lao động khác tránh được chuyện xấu xảy ra.

◆ 사업주에게 얘기합니다.

☞ 사업주는 직장내 성희롱을 예방하고 조치를 취할 법적 의무가 있습니다.

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT CHO CÁC BẠN NỮ KHI ĐẾN LÀM VIỆC TẠI HÀN QUỐC

Hãy nói chuyện với chủ của bạn.

– Người chủ phải có nghĩa vụ bảo vệ người lao động không bị quấy rối tình dục ở nơi làm việc và có phương pháp để ngăn chặn quấy rối tình dục.

◆ 회사에 노조가 있으면 노조에 얘기합니다.

☞ Nói chuyện với công đoàn lao động trong công ty.

◆ 법적 처벌을 요구할 수 있습니다.

☞ Có thể yêu cầu xét xử theo pháp luật.

◆ 지원단체를 찾아갑니다.

☞ Nhờ các tổ chức đoàn thể giúp đỡ.

성희롱에 대한 잘못된 편견

Những suy nghĩ sai lầm về quấy rối tình dục.

◆ 성희롱은 가벼운 장난이다.

Quấy rối tình dục chỉ là trò đùa thoáng qua.

◆ 성희롱은 개인적인 문제이다.

☞Quấy rối tình dục chỉ là vấn đề cá nhân.

◆ 성희롱은 ‘친밀감’의 표현이다.

☞ Quấy rối tình dục chỉ là “biểu hiện thân mật”

◆ 남자는 성희롱의 피해자가 될 수 없다.

☞Nam giới không thể là nạn nhân của quấy rối tình dục.

◆ 신체접촉이 있어야만 성희롱이다.

☞ Phải tiếp xúc, động chạm thân thể mới được gọi là quấy rối tình dục.

◆ 특정한 개인을 상대로 하는 것만 성희롱이다.

☞ Quấy rối tình dục là hành vi tác động lên một cá nhân nhất định.

(Đây cũng có thể gây bầu không khí khó chịu, ảnh hưởng tới cả tập thể)

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Tư vấn học tiếng Hàn tại nhà: 090 333 1985 -09 87 87 0217  CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…