외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)
34.외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
35.외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
36.이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
37.이모부: Chú (chồng của 이모)
38.외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
39.이종사촌: Con của dì (con của 이모)
처가 식구 (Gia đình nhà vợ)
40.아내: Vợ
41.장인: Bố vợ
42.장모: Mẹ vợ
43.처남: anh ,em vợ (con trai)
44.처제: em vợ (con gái)
45.처형: Chị vợ
시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)
46.남편: Chồng
47.시아버지: Bố chồng
48.시어머니: Mẹ chồng
49.시아주버니 (시형): Anh chồng
50.형님: Vợ của anh chồng
51.시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
52.도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
53.아가씨: Gọi em gái chồng
54.동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
55.시숙: Anh chị em chồng (nói chung)
HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: 1269/17 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Phụ huynh chọn giáo viên phù hợp tại link này: https://www.daykemtainha.vn/gia-su
Từ khóa tìm kiếm: dạy guitar tại nhà, học guitar tại nhà, gia sư guitar, gia sư tại nhà, giáo viên dạy kèm tại nhà, dạy kèm, học kèm tại nhà, dạy kèm tiếng hàn, gia sư dạy kèm