Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

30 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NHẬP MÔN

30 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN NHẬP MÔN

Để bắt đầu những bước đi đầu tiên khi học tiếng Hàn Quốc, chúng ta cần nắm được những cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Trong bài 30 ngữ pháp tiếng hàn nhập môn – bài 12, 13 này, chúng ta sẽ học cách sử dụng tiểu từ biểu thị ý nghĩa “và”, liên kết hai hay nhiều danh từ với nhau.

Ngữ pháp 12 Tiểu từ ~하고 => VÀ

Ngữ pháp 13 Tiểu từ ~/ , ~() => VÀ

(1) ~하고 ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ

Ví dụ (예):

저 하고 동생은 학생입니다. Tôi VÀ em tôi là học sinh.

여기는 우리 엄마하고 아빠입니다. Đây là mẹ VÀ bố tôi.

비빕밥하고 김치를 좋아합니다. (Tôi) Thích cơm trộn VÀ kimchi.

월요일, 수요일하고 금요일에 학교에 갑니다.

(Tôi) đến trường/đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Tư VÀ thứ Sáu.

동생 em

엄마, 아빠 cách gọi thân mật mẹ và bố

비빔밥 cơm trộn kiểu Hàn

김치 dưa muối kimchi

월요일 thứ Hai

수요일 thứ Tư

금욜일 thứ Sáu

=====

(2) ~/ ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ

* Danh từ có phụ âm cuối => ~과

Ví dụ (예):

남편과 동생은 회사원입니다. Chồng VÀ em tôi là nhân viên văn phòng.

오늘과 내일은 쉽니다. Hôm nay VÀ ngày mai (tôi) nghỉ.

수박과 딸기를 팝니다. (Tôi) Bán dưa hấu và dâu tây.

남편 chồng

회사원 nhân viên công sở

오늘 hôm nay

내일 ngày mai

쉬다 nghỉ

수박 dưa hấu

딸기 dâu tây

* Danh từ không có phụ âm cuối => ~와

Ví dụ (예):

친구와 저는 도서관에서 한국어를 공부합니다.

Tôi và bạn học tiếng Hàn ở thư viện.

크리스마스와 설날에 해외 여행을 합니다.

(Tôi) Đi du lịch nước ngoài vào Giáng sinh VÀ Tết Nguyên đán.

친구 bạn

도서관 thư viện

한국어 tiếng Hàn Quốc

공부하다 học

크리스마스 Giáng sinh

설날 Tết Nguyên đán

해외 여행 du lịch nước ngoài

=====

(3) ~() ~ là tiểu từ nối hai danh từ mang nghĩa là VÀ

* Danh từ có phụ âm cuối => ~이랑

Ví dụ (예):

매운 음식이랑 비 오는 날을 싫어합니다. Tôi ghét đồ ăn cay VÀ ngày mưa.

과일이랑 우유가 몸에 좋습니다. Hoa quả VÀ sữa tốt cho sức khỏe.

매운 음식 đồ ăn cay

비 mưa

비 오는 날 ngày mưa

싫어하다 ghét

과일 hoa quả

우유 sữa tươi

몸에 좋다 tốt cho cơ thể, cho sức khỏe

* Danh từ không có phụ âm cuối => ~랑

Ví dụ (예):

지하철이랑 버스 안에서 임산부랑 어르신께 의자를 양보합니다.

Nhường ghế cho bà bầu VÀ người già trên tàu điện ngầm VÀ xe buýt.

우리 남편은 담배랑 술을 싫어합니다.

Chồng tôi ghét rượu VÀ thuốc lá.

지하철 tàu điện ngầm

버스 xe buýt

임산부 sản phụ, bà bầu

어르신 người lớn tuổi

~께 tiểu từ ~cho, đối với (đối tượng cần kính trọng)

담배 thuốc lá

술 rượu

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…