Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P2
Học tiếng Hàn qua bài hát: TWICE – CHEER UP Hangul 매일 울리는 벨벨벨 이젠 나를 배려 해줘 배터리 낭비하긴…
Từ vựng về phụ nữ: Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!! TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG…
MẪU ĐƠN XIN CẤP VISA: 사증발급신청서 APPLICATION FOR VISA ※ 사증발급인정번호(CONFIRMATION OF VISA ISSUANCE No : ) 사 진 PHOTO…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P8: 60. Đuôi từ liên kết câu ‘-ㄴ(은/는)데’ : và/còn/nhưng/vì…nên/khi Đuôi từ này được…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P7: 50. Trợ từ ‘-한테’ : cho, đối với, với (một ai đó) Trợ…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P6: 40. Cấu trúc”아/어/여 주다(드리다) “ * Khi động từ “주다” và thể trang…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P5: 30. Trợ từ ‘-에서’ : từ, ở tại Trợ từ ‘-에서’ được gắn…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P4: 23.Đuôi từ ‘-아(어/여) 보다’ Nghĩa gốc của ‘보다’ là “xem, nhìn thấy”.’ Đuôi…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P3: 15. Trợ từ ‘-에서’ : tại, ở, từ Trợ từ ‘-에서’ có hai…
Ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng P2: 8. Đuôi từ kết thúc câu ‘-아(어/여)요’ (1) Những động từ kết hợp…
〈
1
…
7
8
9
10
11
12
13
…
48
〉