Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát:

TWICE – CHEER UP Hangul
매일 울리는 벨벨벨
이젠 나를 배려 해줘
배터리 낭비하긴 싫어
자꾸만 봐 자꾸 자꾸만 와
전화가 펑 터질 것만 같아
몰라 몰라 숨도 못 쉰대
나 때문에 힘들어
쿵 심장이 떨어진대 왜
걔 말은 나 너무 예쁘대
자랑 하는건 아니구
아 아까는 못 받아서 미안해
친구를 만나느라 shy shy shy
만나긴 좀 그렇구 미안해
좀 있다 연락할게 later
조르지마 얼마 가지 않아
부르게 해줄게 Baby
아직은 좀 일러 내 맘 같긴 일러
하지만 더 보여줄래
CHEER UP BABY CHEER UP BABY
좀 더 힘을 내
여자가 쉽게 맘을 주면 안돼
그래야 니가 날 더 좋아하게 될걸
태연하게 연기할래 아무렇지 않게
내가 널 좋아하는 맘 모르게
just get it together
and then baby CHEER UP
안절부절 목소리가
여기까지 들려
땀에 젖은 전화기가
여기서도 보여
바로 바로 대답하는 것도
매력 없어
메시지만 읽고
확인 안 하는 건 기본
어어어 너무 심했나 boy
이러다가 지칠까 봐
걱정되긴 하고
어어어 안 그러면 내가 더
빠질 것만 같어 빠질 것만 같어
아 답장을 못해줘서 미안해
친구를 만나느라 shy shy shy
만나긴 좀 그렇구 미안해
좀 있다 연락할게 later
조르지마 어디 가지 않아
되어줄게 너의 Baby
너무 빨린 싫어 성의를 더 보여
내가 널 기다려줄게
CHEER UP BABY CHEER UP BABY
좀 더 힘을 내
여자가 쉽게 맘을 주면 안돼
그래야 니가 날 더 좋아하게 될걸
태연하게 연기할래 아무렇지 않게
내가 널 좋아하는 맘 모르게
just get it together
and then baby CHEER UP
나도 니가 좋아 상처 입을까 봐
걱정되지만 여자니까 이해해주길
속 마음 들킬 까봐 겁이나
지금처럼 조금만 더 다가와
그리 오래 걸리진 않아
just get it together
and then baby CHEER UP
Be a man a real man
gotta see u love me like a real man
Be a man a real man
gotta see u love me like a real man
CHEER UP BABY CHEER UP BABY
좀 더 힘을 내
여자가 쉽게 맘을 주면 안돼
그래야 니가 날 더 좋아하게 될걸
태연하게 연기할래 아무렇지 않게
내가 널 좋아하는 맘 모르게

Dịch

Lần thứ hai – hăng hái lên han
Mỗi ngày là đánh chuông Bell Bell
Tôi có rất nhiều sự tôn trọng dành cho tôi.
Ghét anh phí pin
Hãy nhìn tôi và tôi
Điện thoại tôi sẽ mỡ với phong
Tôi không biết rằng tôi không thể không biết đến năm mươi
Vì khó khăn của tôi
Một trái tim ấm một sao
Cô ấy thật là đẹp về tôi
Đang tìm kiếm không phải tự hào
Oh well, tôi xin lỗi tôi không thể làm gì đó?
Được gặp một người bạn xấu hổ xấu hổ xấu hổ
Quá lâu để được gặp tôi tôi xin lỗi vì hỏi
Tôi sẽ có một chút sau đó
Jorge Đừng đi lâu quá
Đó gọi là cô lên con yêu
Nói tôi nghe chưa, mẹ nói gatgin
Nhưng bạn có thể xem thêm
Vui lên vui lên bé cưng
Thêm một ít sức mạnh của tôi
Nếu bạn là người phụ nữ dễ dàng!
Đó là ngày bạn sẽ được thêm vào
Với một điếu thuốc, không muốn làm
Tôi biết cậu sẽ thích nó
Chỉ có nó bên nhau
Và rồi em bé vui lên
Cho giọng
Cho đến nay, chúng tôi:
Ngâm với đổ mồ hôi, điện thoại.
Làm thế nào đây,
Câu trả lời là đúng
Hấp dẫn không
Đọc tất cả các tin nhắn
Không chắc chắn rằng đó là cơ bản
Tại sao! Đã quá nhiều cho cậu bé của tôi
Sơn, không phải sợ hãi
Và người lạ
Tôi có nó tôi sẽ
Nó sẽ không thích nó, giống như tôi không rơi
Không mong được nghe từ bạn, tôi xin lỗi
Được gặp một người bạn xấu hổ xấu hổ xấu hổ
Quá lâu để được gặp tôi tôi xin lỗi vì hỏi
Tôi sẽ có một chút sau đó
Jorge Không đi đến đâu
Em sẽ là em bé của bạn
Vậy một lynn ghét nhiều hơn phụ nữ.
Tôi sẽ chờ anh.
Vui lên vui lên bé cưng
Thêm một ít sức mạnh của tôi
Nếu bạn là người phụ nữ dễ dàng!
Đó là ngày bạn sẽ được thêm vào
Với một điếu thuốc, không muốn làm
Tôi biết cậu sẽ thích nó
Chỉ có nó bên nhau
Và rồi em bé vui lên
Em yêu anh, tôi thấy trên môi của một vết thương
Lo lắng về bạn, nhưng để hiểu được ý
Trong tâm trí tôi sợ nên hay
Như thế này cho nhiều hơn một chút đi
Đó không phải là quá dài
Chỉ có nó bên nhau
Và rồi em bé vui lên
Hãy là một người đàn ông đích thực
Phải xem bạn yêu tôi như một người đàn ông đích thực
Hãy là một người đàn ông đích thực
Phải xem bạn yêu tôi như một người đàn ông đích thực
Vui lên vui lên bé cưng
Thêm một ít sức mạnh của tôi
Nếu bạn là người phụ nữ dễ dàng!
Đó là ngày bạn sẽ được thêm vào
Với một điếu thuốc, không muốn làm
Tôi biết cậu sẽ thích nó
Chỉ có nó bên nhau
Và rồi em bé vui lên

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…