Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN

CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN:

1 . 그리고 (và , với)

– Kết nối hai câu hoặc hai vế ngang hàng nhau hoặc chỉ thứ tự .

VD:- 눈이 커요. 그리고 예뻐요 . Mắt to và đẹp

– 오늘 날씨는 흐립니다. 그리고 바람도 붑니다 .

Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi.

– Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế.

2. 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là …hoặc nhưng ,nhưng mà)

-Dùng khi hai câu đối ngược nhau .

VD: – 웃이 비싸요 .그러나(그렇지만) 멋있어요 .

Áo tuy đắt nhưng mà đẹp .

– 일요일입니다. 그러나 인찍 일어났습니다.

Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm

– 그사함은 부자이지만 아주 겸손합니다 .

Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn.

– 편지를 보냈습니다. 그러나 답장이 없습니다 .

Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm .

3. 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì) Rút gọn là 그럼

-Dùng kết nối câu trước là tiền đề của câu sau .

VD :- 비가 오니까 그럼 우산을 쓰세요 .

Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô .

– 등산을 하세요. 그럼 건강에 좋아요 .

Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe .

– 목욕을 하면 기분이 좋아요 .

Nếu tắm sẽ thấy thoải mái .

-Trong văn nói +그럼 nghĩa là tất nhiên

+그러면 그렇지 , 그럼 그렇지 nghĩa là phải vậy chứ,có vậy chứ .

VD: – 동생이 합격했어요 ?-Em bạn thi đậu chứ?

– 그럼요 .Đương nhiên rồi

– 그러면 그렇지 .Có thế chứ

– 시간이 늦었습니다 .Muộn mất rồi

– 그럼 택시를 탑시다 .Vậy thì bắt taxi đi

– 너무 덥습니다 .Trời nóng quá

– 그러면 샤워를 하세요 .Vậy thì đi tắm đi

– 가족이 그립습니다 .Tôi nhớ nhà

– 그럼 전화를 하세요 .Vậy thì gọi điện về đi.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…