CÁC CỤM TỪ NỐI TRONG TIẾNG HÀN:
1. 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là …hoặc nhưng ,nhưng mà)
– Kết nối hai câu hoặc hai vế ngang hàng nhau hoặc chỉ thứ tự .
VD:- 눈이 커요. 그리고 예뻐요 . Mắt to và đẹp
– 오늘 날씨는 흐립니다. 그리고 바람도 붑니다 .
Thời tiết hôm nay có nhiều mây và có gió thổi.
– Nếu là kết nối bình đẳng thì có thể dùng 고 để thay thế.
2. 그러나 /그렇지만 (Tuy nhiên,tuy là …hoặc nhưng ,nhưng mà)
-Dùng khi hai câu đối ngược nhau .
VD: – 웃이 비싸요 .그러나(그렇지만) 멋있어요 .
Áo tuy đắt nhưng mà đẹp .
– 일요일입니다. 그러나 인찍 일어났습니다.
Là chủ nhật nhưng tôi dậy sớm
– 그사함은 부자이지만 아주 겸손합니다 .
Tuy giàu nhưng anh ta là người khiêm tốn.
– 편지를 보냈습니다. 그러나 답장이 없습니다 .
Tuy đã gửi thư nhưng không có hồi âm .
3. 그러면 (Nếu vậy thì, nếu thế thì) Rút gọn là 그럼
-Dùng kết nối câu trước là tiền đề của câu sau .
VD :- 비가 오니까 그럼 우산을 쓰세요 .
Trời mưa nếu vậy thì phải dùng ô .
– 등산을 하세요. 그럼 건강에 좋아요 .
Hãy leo núi như vậy sẽ tốt cho sức khỏe .
– 목욕을 하면 기분이 좋아요 .
Nếu tắm sẽ thấy thoải mái .
-Trong văn nói +그럼 nghĩa là tất nhiên
+그러면 그렇지 , 그럼 그렇지 nghĩa là phải vậy chứ,có vậy chứ .
VD: – 동생이 합격했어요 ?-Em bạn thi đậu chứ?
– 그럼요 .Đương nhiên rồi
– 그러면 그렇지 .Có thế chứ
– 시간이 늦었습니다 .Muộn mất rồi
– 그럼 택시를 탑시다 .Vậy thì bắt taxi đi
– 너무 덥습니다 .Trời nóng quá
– 그러면 샤워를 하세요 .Vậy thì đi tắm đi
– 가족이 그립습니다 .Tôi nhớ nhà
– 그럼 전화를 하세요 .Vậy thì gọi điện về đi.
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà