Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM TRONG TIẾNG HÀN

CÁC QUY TC PHÁT ÂM TRONG TING HÀN

  1. Ni Âm (연음화):

1.1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):

받침 + 모음

예 :

발음 [바름]

책을 [채글]

이름이 [이르미]

도서관에 [도서과네]

1.2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):

겹 받침+모음

예 :

읽어요 [일거요]

앉으세요 [안즈세요]

  1. Trng Âm Hóa (경음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ – > âm tiết thứ hai đọc thành ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ

예 :

식당 [식땅]

문법 [문뻡]

살집 [살찝]

듣고 [듣꼬]

  1. Biến Âm (자음 동화 – Ph âm đng hóa):

3.1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ -> đuôi chữ đọc thành ㅇ :

받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ

예 :

한국 말 [한궁말]

작년 [장년]

3.2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㄴ :

받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ

예 : 믿는다 [민는다]

3.3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :

받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ

예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까]

3.4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :

받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ

예 :

종로 [종노]

음력 [음녁]

3.5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :

받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ

예 :

국립 [궁닙]

수업료 [수엄뇨]

  1. Nhũ Âm Hóa (유음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :

받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ

예 :

몰라요 [몰라요]

연락 [열락]

  1. Âm Vòm Hóa (구개 음화):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄷ, ㅌâm tiết thứ hai có nguyên âm ㅣ(이) -> âm nối đọc thành ㅈ,ㅊ :

받침 ㄷ, ㅌ+ㅣ ->ㅈ, ㅊ

예 :

같이 [가치]

닫히다 [다치다]

해돋이 [해도지]

  1. Gin Lượt “ㅎ” ( ‘ㅎ’ 탈락):

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm ㅇ (이응) -> không đọc ㅎ :

받침 ㅎ+모음 -> ‘ㅎ’ 탈락

예 :

좋아하다 [조아하다]

많이 [마니]

  1. Âm Bt Hơi Hóa (격음화):

7.1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ, ㄷ, âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㅎ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ:

받침 ㄱ, ㄷ+ㅎ -> ㅋ

예 : 축하하다 [추카하다]

7.2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅎâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄱ, ㄷ -> âm tiết thứ hai đọc thành ㅋ,ㅌ :

받침 ㅎ+ㄱ, ㄷ-> ㅋ

예 :

축하하다 [추카하다]

까맣다 [까마타]

  1. Cách Đc “의” (‘의’ 발음):

8.1. Nguyên âm “의” bắt đầu âm tiết thứ nhất -> đọc thành 의 /eui/:

예 :

의사 [의사]

의자 [의자]

8.2. Nguyên âm “의” nằm ở vị trí âm tiết thứ hai -> đọc thành 이 /i/:

예 :

주의 [주이]

동의 [동이]

8.3. Trợ từ sở hữu “의” -> đọc thành 에 /e/ :

예 : 아버지의 모자 [아버지에 모자]

  1. Nhn Trng Âm:

Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi nguyên âm (không có 받침); âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm kép ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ -> xuống giọng ở âm tiết thứ nhất và nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

예 :

아까

오빠

예쁘다

아빠

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…