[Các thì trong tiếng hàn]
1. V-하고있다. đang ,đang làm gì
• 그는 뭐 하고 있어요?
그는 텔레비전을 보고 있습니다.
Ông ấy đang làm gì ?
Ông ấy đang xem ti vi
• 그는 뭐 하고 있어요?
운전하고 있어요.
Anh ấy đang làm gì ?
Anh ấy đang lái xe
• 그녀는 신문을 읽고 있다
Cô ấy đang đọc báo
그녀는 통화 중이다
Cô ấy đang nghe điện thoại
* Từ mới :
– Xem ti vi: 텔레비전을 보다
– Lái xe: 운전하다.
– Đọc báo: 신문을 읽다.
– Nghe điện thoại : 전화를 듣다
– Gọi điện thoại : 전화를 걸다
– Nhận điện thoại : 전화를 받다
2. V~할 것이다/ ~하겠다/(으)ㄹ 거 예요.
• 내일 무엇을 할 것입니까?
내일 나는 고향에 내려갈 것입니다.
Ngày mai anh sẽ làm gì?
Ngày mai tôi sẽ đi về quê
• 토요일 주녁에 어디에 갑니까?
나는 서면에 갈 거예요.
Tối thứ bảy chị sẽ đi đâu?
Tôi sẽ đi So-moen
• 내일 비가 오겠습니다
Ngày mai trời sẽ mưa
* Từ mới :
– Đi về quê : 고향에 돌아가다
– Trời mưa : 비가 오다
3. Đã (~았/었/였다)
• 어제 뭐 했어요?
Hôm qua anh đã làm gì?
• 숙제를 했어요?
Anh đã làm bài tập chưa?
• 나는 그를 만났다
Tôi đã gặp anh ấy rồi
• 작년에 아내와 같이 베트남에 갔어요
Năm ngoái tôi đã sang Việt Nam với vợ tôi.
• 밥을 먹었어요?
Anh đã ăn cơm chưa?
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà