Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Các từ để hỏi trong tiếng hàn

Các từ để hỏi trong tiếng hàn:

1-W hat – cái gì – 무엇
VD: 이것은 무엇입니까? Đây là cái gì?

2- Where – ở đâu – 어디
VD: 여기가 어디입니까? Đây là đâu?

3- Who – ai – 누가 – 누구
VD: 누가 당신이 슬프게 만들었어요? Ai làm bạn buồn?

4- When – khi nào – 언제
VD: 언제가 네 생일이니?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
– 구두 시험 날짜가 언제입니까? Ngày thi vấn đáp khi nào?

5- Why – tại sao – 왜
VD: 왜 한국 어를 공부해요? Tại sao bạn học tiếng Hàn?

6- How – như thế nào – 어떻게
VD: 한국 사람은 어떻게 인사할까요?
Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào?
Một câu trần thuật khi đọc nhấn mạnh ở cuối câu cũng thành câu hỏi
우유 있어요? (Bạn) uống sữa không?

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…