Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Câu thoại về số tiền và phép tính

Câu thoại về số tiền và phép tính:

1- Số tiền

Nó là 200,000 đồng.
200,000동 입니다.

Tổng cộng là 500,000 đồng.
총액이 500,000동 입니다.

Nó thêm lên đến 200 đô la.
모두 200달러입니다.

Nó lên đến 100,000 won.
모두 십만 원입니다.

Số tiền là 100 đô la.
모두 100달러가 됩니다.

Nó là ngân phiếu 300 đô la.
300 불짜리 수표입니다.

Thu nhập và chi xuất
수입과 지출

Một tháng anh kiếm được bao nhiêu tiền ?
한 달 수입이 얼마나 됩니까?

Tôi kiếm được 3 triệu 1 tháng .
저는 한 달에 삼백만 원을 법니다.

Anh ấy kiếm được 2,000 đô la 1 tháng .
그는 한 달에 2,000달러를 법니다.

Vụ đó nó lời được 1,000 đô la.
그 거래에서 천 달러 이익 봤어요.

Anh ta kiếm được 200,000 đô la một năm.
그는 1년에 200,000달러를 번다.

Hóa đơn điện thoại của tôi khoảng 200,000 đ một tháng
전화료는 월 20만동 꼴입니다.

Tôi trả 300,000 won cho việc thuê nhà.
집세로 삼십만 원을 냅니다.

Khoảng cách
거리

Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm.
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다.

Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm.
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.

Quy mô
규모

Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm.
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다.

Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ.
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.

Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won.
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다.

Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân.
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다.

2- Phép tính

Hai bình phương là bốn
2의 제곱은 4

Hai lũy thừa ba là tám
2 의 3승은 8

10 bình phương là 100
10 의 제곱은 100이다.

Tỉ lệ
비율

Cứ 10 người là có 1 xe.
10 명에 1명 꼴로 차를 갖고 있다.

5% gia đình Hàn Quốc có 2 chiếc xe hay hơn.
한국 가정의 5%가 두 대 이상의 차를 소유하고 있다.

Ở Mỹ, tỷ lệ xe hơi là 1 trên 2 đầu người.
미국에서는 자동차의 비율이 2명에 1대 꼴이다.

Một gia đình bình quân có 2.7 trẻ con.
가구당 2.7명의 자녀가 있다.

1 cây số bằng khoảng 5/8 dặm.
1 킬로미터는 1마일의 약 5/8이다.

Hàn Quốc sản xuất khoảng 3/4 nhu cầu thực phẩm của họ.
한국은 필요한 식량의 약 3/4을 생산한다.

Tạo hình
도형

Một số hộp sữa được làm theo hình chóp (4 mặt 3 góc).
어떤 우유팩은 4면이 3각형 으로 되어 있다.

Pentagon là 1 toà nhà lầu 5 góc.
펜타콘은 5각형 건물이다.

Hexagon là 1 khối có 6 cạnh .
헥사곤은 6개 변의 형태이다.

Một khối rắn có 8 mặt được gọi là bát giác.
팔면체는 옥타곤이라 불린다.

Một decagon là hình có 10 góc.
데카곤은 10각형이다.

Một hình nhiều góc có 12 cạnh gọi là dodecagon.
12 면을 가진 복수각을 다디카곤이라 부른다

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…