Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Cấu trúc cú pháp 고 해서

  • Cấu trúc cú pháp 해서

Cấu tạo: Vĩ tố liên kết 고 + động từ 하다 + vĩ tố liên kết 여서. Là hình thái kết hợp giữa ‘고 하다’ diễn đạt sự liệt kê hai hành động hay trạng thái trở lên với ‘여서’ chỉ lý do.

Ngoài ra cũng có thể dùng dưới dạng ‘고-고 해서’ liệt kê hai hành động hay trạng thái trở lên.

Ý nghĩa: Lấy hành động hay trạng thái của mệnh đề đi trước làm lý do thì sẽ xuất hiện một kết quả như ở mệnh đề đi sau.

Hàm xúc nghĩa ngoài điều được nêu ra còn có những lý do khác nữa.

Ví dụ:

오늘은 피곤하고 해서 일찍 퇴근하다.

Hôm nay mệt mỏi nên tôi nghỉ làm sớm.

늦고 또 비도 오고 해서 택시를 타고 갔습니다.

Bĩ trễ và trờ mưa nữa nên tôi đã đi taxi.

아내도 일을 하고 해서 요즘은 생활이 많이 좋아졌어요.

Vợ cũng làm việc nên dạo này cuộc sống khá lên nhiều rồi.

냉장고가 오래 되었고 해서 새 것을 하나 살까 한다.

Tủ lạnh đã cũ nên tôi định mua một cái mới đấy.

밖에서 떠드는 소리가 났지만 귀찮고 해서 내다 보지 않았다.

Bên ngoài có tiếng ồn nhưng bực bội nên tôi không nhìn ra làm gì.

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…