Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Cấu trúc cú pháp trong tiếng hàn

Cấu trúc cú pháp trong tiếng hàn:

Cấu trúc cú pháp [는]통에
Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).

Cấu tạo: vĩ tố dạng định ngữ 는 + danh từ phụ thuộc 통 + trợ từ 에. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố dang định ngữ thì hiện tại ‘는’ với danh từ phụ thuộc ‘통’ và trợ từ ‘에’, gắn vào sau một số động từ để diễn đạt nguyên nhân hay căn cứ.

Ý nghĩa: Diễn đạt nghĩa trong lúc không tỉnh táo do sự việc phức tạp nào đó được thể hiện ở mệnh đề đi trước, lấy điều đó làm nguyên nhân hay căn cứ thì xuất hiện một kết quả như mệnh đề đi sau. Vì mệnh đề đi trước bắt nguồn từ sự việc phức tạp nên ở mệnh đề đi sau thường xuất hiện sự việc có tính phủ định như điều không hay, thất bại…

Ví dụ:

간밤에는 옆집에서 떠드는 통에 잠을 잘 수가 없었습니다.
Đêm qua nhà bên làm ồn nên làm tôi không thể ngủ được.

여기저기서 전화가 오는 통에 일을 집중에서 할 수가 없어요.
Đây đó gọi điện đến nên tôi không thể tập trung làm việc được.

남편이 서두르는 통에 열쇠를 집에다가 두고 왔어요.
Ông chồng vội vàng nên đã bỏ chìa khóa ở nhà.

갑자기 손님이 오는 통에 얼마나 당황했는지 몰라요.
Khách đến bất thình lình nên lúng túng hết sức.

아프다고 야단하는 통에 응급실에 전화할 생각도 못했어요.
Kêu đau mà chẳng nghĩ đến gọi điện thoại cho phòng cấp cứu.

Chú thích:

Có trường hợp ‘는 통에’ và ‘는 바람에’ tương tự và có thể hoán đổi cho nhau nhưng không giống hệt nhau. ‘는 통에’ nói về một việc nào đó xuất hiện giữa lúc không còn tỉnh táo do sự việc phứ tạp, còn ‘는 바람에’ diễn đạt nghĩa ‘선행동작의 영향으로’ (Do ảnh hưởng của động tác đi trước ). Về mặt ý nghĩa thì ‘는 통에’ không được dùng làm cách nói lịch thiệp.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…