Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Cùng làm bài tập nào

Cùng làm bài tập nào

6월 22일부터 여름방학이에요.
안나는 방학계획을 만들어요.
안나는 한국에 관심이 많아요.
그래서 이번 방학에 한국을 여행하고 싶어요.
안나는 6월 27일에 한국에 갈 거예요.
6월 27일부터 7월 10일까지 한국에 있을
거예요.
한국에서 안나는 친구들하고 제주도에
갈 거예요.
제주도는 아주 아름다워요.
한라산을 등산할 거예요.
그리고 바다에서 수영도 할 거예요.
7월 15일부터 안나는 컴퓨터를 공부할
거예요.
그리고 8월 16일에 워싱턴에 갈 거예요.
자동차로 가고 싶어요. 그러나 L.A.에서
워싱턴까지 아주 멀어요.
그래서 비행기로 갈 거예요.
8월 24일쯤 L.A.에 돌아올 거예요.
9월 20일에 새 학기를 시작해요.
그동안 한국어를 열심히 배울 거예요.

A. Chọn câu đúng hoặc sai.

1. 안나는 여름 방학에 한국을 여행할 거예요.
2. 안나는 가족들하고 제주도에 갈 거예요.
3. 워싱턴에 자동차로 갈 거예요.
4. 안나는 방학에 컴퓨터하고 한국어를 공부할 거예요.

B. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

1. 안나는 호주____ 왔어요.
a/ 와
b/ 하고
c/ 에서

2. 1일 ____ 10일____ 여름 휴가예요.
a/ 까지
b/ 부터
c/ 에서
3. 앤디는 LA____ 비행기를 타고 갔어요.
a/까지
b/ 하고
c/ 도

4. 기숙사____ 생일파티를 했어요.
a/ 부터
b/ 에서
c/ 까지

Cùng Làm Bài Tậào

Ngày 22 tháng sáu. Nghỉ hè
Tôi không làm theo kế hoạch cho kỳ nghỉ.
Tôi không quan tâm đến hàn quốc…
Sau kỳ nghỉ này ở Hàn Quốc, tôi muốn làm.
Tôi không phải là ngày 27 tháng sáu năm sẽ đi hàn quốc.
Ngày 27 tháng sáu đến tháng bảy năm 10 tại Hàn Quốc
.
Tôi không phải là ở Hàn Quốc, và những người bạn ở Jeju
Tôi sẽ đi.
Jeju là rất đẹp.
Một leo núi. Tôi sẽ ở lại.
Bơi trong biển, và cũng có thể.
15 tháng bảy. Tôi sẽ học máy tính
.
Và vào ngày 16 của tháng tám đến washington.
Tôi muốn đi đến xe. Nhưng ở l. A
Rất xa lên đến washington.
Vậy thì em sẽ đi máy bay.
Ngày 24 tháng tám ở Los Angeles. Tôi sẽ quay lại.
Tháng 20 tháng để bắt đầu một học kỳ mới.
Nó rất khó cho bạn để học hỏi.

A. Chọn câu đúng hoặc sai.

1. Kỳ nghỉ hè. Tôi đang ở Hàn Quốc, tôi sẽ làm.
2. Am và gia đình đi đến jeju.
3. Tại Washington để đi xe.
4. Tôi là một kỳ nghỉ và máy tính để học tiếng Hàn Quốc.

B. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

Tôi không phải là 1. Ở Úc ____ Quay trở lại.
a/ 와
Và B /
Trong c / c

2. 1 ngày ____ 10 ngày nữa ____ Kỳ nghỉ hè.
Một / để
B / từ
Trong c / c
3. Andy La ____ Đi đi máy bay.
Một / để
Và B /
c/ 도

4. ký túc xá ____ Bữa tiệc sinh nhật.
Từ một /
B / từ
C / lên

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

 

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…