각자 mỗi người, mỗi cá nhân
여정 hành trình, lộ trình
물음표 dấu hỏi
마침표 dấu chấm kết thúc câu
줄임표 dấu chấm lửng
( 방점) 점 dấu chấm
느낌표 dấu cảm thán
세 개의 점 ( = 말줄임표 ) dấu 3 chấm
해결하다 giải quyết, lý giải
임무 nhiệm vụ
만들어 낸다 đặt ra
그러나 nhưng, thế nhưng
요구하다 yêu cầu
설정한다 thiết lập, đặt ra
별개로 riêng, riêng rẽ
아무도 không ai
남 người khác
스스로 tự mình
세미콜론 dấu chấm phẩy
이중 화살표 dấu mũi tên, dấu suy ra
결과 kết quả
침묵 im lặng, trầm lặng
때때로 đôi khi, thỉnh thoảng
피로 sự mệt mỏi
페이지 trang, tờ
기록 việc ghi chép, viết
떨어 뜨린다 đánh rơi
미완성 chưa hoàn thành, dang dở
의미 ý nghĩa
종료하다 kết thúc…
문장 부호 dấu câu
물음표 dấu hỏi
줄임표 dấu chấm lửng
방점 dấu chấm
느낌표 dấu chấm than, chấm cảm
세 개의 점 ( = 말줄임표 ) dấu 3 chấm
세미콜론 dấu chấm phẩy
설명 giải thích, miêu tả , diễn giải
경우 trường hợp
왜냐하면? bởi vì sao? tại sao ư?
감정 tình cảm
연속 liên tục
기쁨 niềm vui
슬픔 nỗi buồn
분노 giận hờn
사랑 yêu
증오 ghét, căm thù
등 như, vân vân
괴로움 phiền muộn, nỗi đau
고통 đau đớn, khổ đau
행복 hạnh phúc
HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575