ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH TRONG TIẾNG HÀN: 여기/저기/거기
==========================================
여기 ~ là đại từ chỉ định, nghĩa tiếng Việt là NƠI NÀY, CHỖ NÀY, ĐÂY chỉ địa điểm gần người nói
Ví dụ (예):
여기는 병원입니다. Đây này là bệnh viện.
여기는 어학원입니다. Chỗ này là trung tâm ngoại ngữ.
여기는 우리 집입니다. Nơi này là nhà tôi.
Từ vựng:
병원 bệnh viện
어학원 trung tâm ngoại ngữ
집 nhà
============================================
저기 ~ là đại từ chỉ định, chỉ địa điểm xa người nói hoặc xa người nghe tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là CHỖ ĐÓ/ KIA/ ĐÓ
Ví dụ (예):
저기는 은행입니다. Chỗ đó là ngân hàng.
저기는 마트입니다. Kia là siêu thị.
저기는 베트남 식당입니다. Đó là nhà hàng Việt Nam.
Từ vựng:
은행 ngân hàng
마트 siêu thị (mart)
식당 nhà hàng, quán ăn
==========================================
거기 ~ là đại từ chỉ định, chỉ địa điểm gần người nghe (chú ý ngữ cảnh hội thoại qua điện thoại) tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là (CHỖ) ĐÓ/ KIA
Ví dụ (예):
거기는 편의점입니다. Đó là cửa hàng tiện ích.
거기는 주유소입니다. Kia là trạm xăng.
거기는 현대 빌딩입니다. Đó là tòa nhà Hyundai.
편의점 cửa hàng tiện ích
주유소 trạm xăng
빌딩 tòa nhà (building)
TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Tư vấn học tiếng Hàn tại nhà: 090 333 1985 -09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà