Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Động từ và tính từ Bất Quy tắc : 불규칙 동사 형용사

1.”ㅂ” 불규칙 Bất quy tắc ㅂ
2-“ㄹ” 불규칙 Bất quy tắc ㄹ
3-“ㄷ” 불규칙 Bất quy tắc ㄷ
4-“ㅎ” 불규칙 Bất quy tắc ㅎ
5-“으” 불규칙 Bất quy tắc 으
6-“르” 불규칙 Bất quy tắc 르
7-“ㅅ” 불규칙 Bất quy tắc ㅅ

1 : Bất quy tắc “ㅂ” 불규칙

Với tất cả các động từ kết thúc bằng patxim “ㅂ” như 춥다, 무겁다, 가볍다, 어렵다, 쉽다, 가깝다, 무섭다, 밉다, 맵다, 더렵다, 싱겁다… khi kết hợp với phụ âm thì không thay đổi nhưng khi kết hợp với nguyên âm thì đều chuyển sang “우”.
어렵다: 어렵 + 습니다 = 어렵습니다 không thay đổi khi kết hợp với phụ âm
어렵다: 어렵다 + 어요 = 어려워요 ㅂ biến thành 우

-ㅂ/ 습니다 -아(어,여)요 -았(었,였)어요 -(으)ㄹ 거예요
덥다 덥습니다 더워요 더웠어요 더울 거예요
아름답다 아름답습니다 아름다워요 아름다웠어요 아름다울 거예요
1. Chỉ duy nhất hai động tính từ “돕다, 곱다” thì không chuyển thành “우” mà thành “오”.
-ㅂ/습니다 -아(어,여)요 -았(었, 였)어요 -(으)ㄹ 거예요
돕다 돕습니다 도와요 도왔어요 도올 거예요
곱다 곱습니다 고와요 고왔어요 고올 거예요
2. Những động tính từ như “입다, 잡다, 씹다, 좁다, 넓다…” thì lại là những động tính từ thường không thay đổi “ㅂ”.
-ㅂ/습니다 -아(어,여)요 -았(었, 였)어요 -(으)ㄹ 거예요
입다 입습니다 입어요 입었어요 입을 거예요.
좁다 좁습니다 좁아요 좁았어요 좁을 거예요
– 이번 겨울은 추울까요?: Mùa đông này có lạnh không nhỉ?
– 취칙을 하면 도와 주세요: Nếu tôi xin việc hãy giúp tôi với (Nghĩa 1)
– 듣기가 말하기보다 어려워요: Nghe thì dễ hơn nói.
– 청소하기 전에는 아주 더러웠어요: Trước khi dọn vệ sinh rất bẩn.

2 : Bất quy tắc “ㅂ” 불규칙
Tất cả những động từ bất qui tắc có patxim là “ㄹ” như 살다, 알다, 만들다, 달다, 줄다, 들다, 걸다, 갈다, 울다, 날다… khi kết hợp với “ㄴ, ㅂ, ㅅ” thì “ㄹ” sẽ bị mất.

살다: 살다 + ㅂ니다 = 삽니다.

살다: 살 + 아요 = 살라요 (khi kết hợp với nguyên

âm thì ㄹ không biến đổi).

-ㅂ/습니다 -아(어여)요 -았(었, 였)어요 -니까

알다 알습니다 알아요 알았어요 아디까

멀다 얼습니다 멀어요 멀었어요 머니까

Những động tính từ có “ㄹ” làm patxim khi kết hợp với “으면, 으니까, 으려고” thì không thêm “으”. Tuy nhiên những động từ có patxim là “ㄷ”, sau khi chuyển thành “ㄹ” thì lại phải thêm “으”.

– 알다: 알(다) + (으면/으니까/으려고)

á 알면, 아니까, 알려고

– 듣다: 듣(다) + (으면/으니까/으려고)

á 들으면, 들으니까, 들으려고

– 걸다: {거니까(3), 걸으니까(5)} / 만들다 {말드니까(3), 만들으니까(5)}

– 열다: {여니까(3), 열으니까(5)} / 들다 {드니까(3), 들으니까(5)}

– 걷다: {걸으니까(3), 걸으면(3)} / 묻다 {물으니까(3), 물으면(3)}

– 시장에는 싼 물건을 많이 팝니다: Ở chợ có bán nhiều hàng rẻ.

– 미국에서 사니까 영어를 잘해요: Vì sống ở Mỹ nên giỏi tiếng Anh.

– 봄에는 나비가 날고 새가 웁니다: Mùa xuân thì thường có bướm bay và chim hót.

– 저는 옷을 만들 수 있습니다: Tôi có thể may áo.

3 :Bất quy tắcㄷ 불규칙
Trong các động tính từ kết thúc bằng “ㄷ”, thì các động từ “걷다, 싣다, 묻다, 듣다, 깨닫다…” sẽ chuyển từ “ㄷ” thành “ㄹ”.

걷다: 걷+습니다 = 걷습니다 (ㄷ không chuyển thànhㄹ).

걷다: 걷+ 어요 = 걸어요 (chuyển ㄷ thành ㄹ).

–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ 거예요

묻다 묻습니다 묻어요 묻었어요 묻을 거예요

듣다 듣습니다 들어요 들었어요 들을 거예요

Những động từ như “믿다, 받다, 닫다, 얻다, 묻다(땅에)” lại là những động từ không chuyển ㄷ thành ㄹ.
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ 거예요

믿다 믿습니다 믿어요 믿었어요 믿을 거예요

받다 받습니다 받아요 받았어요 받을 거예요

– 신문에 기사를 실었어요: Trên báo có bài viết

– 친구에게 주소를 물을 거예요: Tôi sẽ hỏi bạn địa chỉ.

– 내 실수를 깨달았어요: Tôi đã nhận ra lỗi của mình

– 매일 아침 30분씩 걷습니다: Mỗi ngày đi bộ 30 phút.

4 : Bất quy tắc ㅎ 불규직
Trong những động tính từ chỉ trạng thái có patxim làㅎ thì các động tính từ “노랗다, 빨갛다, 하얗다, 파랗다, 까맣다, 어떻다, 그렇다” thì nếu kết hợp với “으” hoặc nguyên âm thì “ㅎ” bị lược bỏ, và khi kết hợp với “아/어” thì “ㅎ” cũng – bị lược bỏ và trở thành “애”.
빨갛다: 빨갛 + 으면 = 빨가면 (ㅎ bị lược bỏ).
빨갛다: 빨갛 + 아서 = 빨개서 (ㅎ bị lược bỏ, chuyển thành 애).
–ㅂ/습니까? –아(어여)요? –(으)ㄹ 까요? (으)ㄴ danh từ
어떻다 어떻습니까? 어때요? 어떨까요? 어떤 색
파랗다 파랗습니까? 파래요? 파랄까요? 파란 하늘
Nhưng những động tính từ như “좋다, 싫다, 많다, 괜찮다, 놓다, 넣다, 낳다, 찧다, 쌓다” thì “ㅎ” không bị lược bỏ:
–ㅂ/습니까? –아(어여)요? –(으)ㄹ까요? (으)ㄴ/는 danh từ
좋다 좋습니까? 좋아요? 좋을까요? 좋은 날씨
놓다 놓습니까? 놓아요? 놓을까요? 놓는 컵
– 빨간 사과 맛이 어땠습니까?: Vị của táo đỏ như thế nào?
– 파란 바지를 살까요? 까만 바지를 살까요?: Mua cái quần xanh hay là mua cái quần đen?
– 새로 산 차가 하얄까요? 노랄까요?: Xe mới mua đây là màu trắng hay là màu vàng?

5 : ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUI TẮC 으 으 불규칙

Trong những động từ bất qui tắc kết thúc bằng “으” thì các động tính từ như 예쁘다, 기쁘다, 슬프다, 쓰다, 바쁘다, 크다, 고프다, 잠그다, 담그다 khi kết hợp với nguyên âm thì “으” bị lược bỏ.
기쁘다: 기쁘 + ㅂ니다 = 기쁩니다 (khi kết hợp với phụ âm).
기쁘다: 기쁘 + 어요 = 기쁘어요 = 기뻐요 (khi kết hợp với nguyên âm).
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –아(어,여)서 –았(었,였)어요
아프다 아픕니다 아파요 아파서 아팠어요
예쁘다 예쁩니다 예뻐요 예뻐서 예뻤어요

– 배가 고파서 못 걷겠어요: Đói bụng nên không đi được.
– 그 사란은 키도 크고 목소리도 커요: Anh ta vừa to người vừa lớn giọng.
– 어제는 왜 기분이 나빴습니까?: Hôm qua sao anh bực mình thế?
– 편지를 썼어요? 안 썼어요?: Anh viết thư hay chưa viết?

6 : ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUI TẮC ㄹ ㄹ 불규칙
Những động tính từ kết thúc bằng “르” như 빠르다, 고르다, 이르다, 흐르다, 마르다, 모르다, 부르다, 자르다, 기르다, 누르다 nếu kết hợp với nguyên âm thì “으” sẽ bị lược bỏ và thêm ㄹ.

모르다: 모르 + ㅂ니다 = 모릅니다 (không đổi khi kết hợp với phụ âm).

모르다: 모르 + 아요 = 모르 + ㄹ + 아요 = 몰 + ㄹ + 아요 = 몰라요

–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)습니다 –아(어,여)서

빠르다 빠릅니다 빠라요 빨랐습니다 빨라서

흐르다 흐릅니다 흘러요 흘럿습니다 흘러서

– 벌써 빨래가 다 말랐어요: Quần áo giặt đã khô rồi.

– 안 배워서 잘 몰라요: Không học nên không biết.

– 배불러서 더 못 먹겠습니다: No bụng quá không thể ăn được nữa.

– 머리를 짧게 잘랐습니다: Tóc cắt ngắn rồi.

7 :ĐỘNG TÍNH TỪ BẤT QUI TẮC ㅅ ㅅ 불규칙

Những động từ như 짓다, 붓다, 긋다, 잇다, 낫다… khi kết hợp với nguyên âm thì “ㅅ” bị lược bỏ.
짓다: 짓다 + 습니다 = 짓습니다 (Khi kết hợp với phụ âm).
짓다: 짓다 + 어요 = 지어요 (“ㅅ” bị lược bỏ – khi kết hợp với nguyên âm).
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ까요?
낫다 낫습니다 나아요 나았어요 나을까요?
붓다 붓습니다 부어요 부었어요 부을까요?
Các động tính từ 웃다, 씻다, 솟다, 벗다… là những động tính từ không thể lược bỏ “ㅅ”
.
–ㅂ/습니다 –아(어여)요 –았(었,였)어요 –(으)ㄹ까요?
웃다 웃습니다 웃어요 웃었어요 웃을까요?
씻다 씻습니다 씻어요 씻었어요 씻을까요?
– 커피 잔에 물을 부었습니다: Rót nước vào cốc cà phê.
– 약을 먹고 다 나았어요: Uống thuốc xong và khỏi.
– 밑줄을 그으세요: Hãy gạch dưới.
– 두 선을 이을까요? Nối hai sợi dây lại nhé?

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com

Phụ huynh chọn giáo viên  phù hợp tại link này: https://www.daykemtainha.vn/gia-su

Từ khóa tìm kiếm: dạy guitar tại nhàhọc guitar tại nhàgia sư guitargia sư tại nhàgiáo viên dạy kèm tại nhàdạy kèmhọc kèm tại nhà

 gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhàgia sư tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…