1. 어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô]
Xin mời vào ( nhà, cửa hàng…)
2. 안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô]
Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
3. 뭐 찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?]
Bạn đang tìm gì thế?
4. …찾고 있어요[… chat-kô-it-so-yô]
Tôi đang tìm …
5….있어요? [It-so-yô]
Bạn có … không?
6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]
Cái này đắt không?
7.덜 싼 것 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]
Có cái nào rẻ hơn không?
8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô]
Bạn còn màu nào khác không?
9.탈의실이 어디에요? [Tal-ưi-sil-i-o-di-ê-yô?]
Phòng thay đồ ở đâu vậy?
10. 이걸로 할게요. [i-kol-lô-hal-kê-yô]
Tôi sẽ lấy cái này.
11. 그냥 보고 있어요 [kư-nyang-bô-kô-it-so-yô]
Tôi chỉ xem thôi.
12. 다시 올게요. [ta-si-ool-kê-yô]
Tôi sẽ quay lại.
13. 이거 얼마예요? [i-ko-ol-ma-yê-yô]
Cái này giá bao nhiêu thế?
14. 깎아 주세요 [ka-ka-chu-sê-yô]
Giảm giá cho tôi đi
15. 고맙습니다. / 감사합니다. [ko-map-sưm-ni-ta] / [kam-sa-ham-ni-ta]
Cảm ơn bạn.
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN TÀI NĂNG TRẺ
Hotline : 090 333 1985 – 09 87 87 0217 cô Mượt
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com