Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Giao tiếp theo tình huống – Ở Hiệu Cắt Tóc

Giao tiếp theo tình huống – Ở Hiệu Cắt Tóc:

1 : 단발머리 : ———tóc ngắn
2 : 긴머리 :——— tóc dài
3 : 생머리: ———tóc dài tự ..nhiên
4 : 뒷머리: ———tóc ở phía đằng sau
5 : 옆머리:——— tóc ở phía bên cạnh
6 : 머리를 다듬다 : ———làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )
7 : 파마하다 :——— làm xoăn
8 : 웨이브 : ———uốn tóc
9 : 염색하다:——— nhuộm tóc
10 : 탈색하다:——— tẩy màu tóc
11 : 앞머리를 자르다:——— cắt tóc mái
12 : 숱을 치다: ———tỉa tóc kiểu đầu sư tử
13 : 층을 내다 = 샤기컷 : ———tỉa kiểu đầu lá
14 : 뿌리염색:——— nhuộm chân tóc mới mọc
15 : 전체염색: ———nhuộm tất cả
16 : 매니큐어:——— sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu
17 : 스컬프처 컬 :———Phục hồi tóc
18 : 스킨 프레시너 :——— làm mát da đầu
19 : 드라이 스캘프 트리트먼트: ———Điều trị da đầu khô
20 : 오이리 스켈프 트리트먼트 :———Điều trị da đầu nhờn
21 : 하일라이: ——— là gẩy màu từng chỗ cho tóc .
22 : 펌 = 파마 일반 펌:——— làm xoăn bình thường
23 : 디지덜 펌: ———làm xoăn bằng máy
24 : 매직하다: ———ép thẳng
25 : 컬 :——— lọn tóc
26 : 가위: ———Kéo
27 : 빗: ———Lược
28 : 턱수염: ———Râu cằm
29 : 코밑수염: ———Ria mép
30 : 구레나룻: ———Râu quai nón
31 : 면도 크림: ———Kem cạo râu
32 : 면도칼: ———Lưỡi dao cạo
33 : 이발: ———Cắt tóc
34 : 머리깎는 기계: ———Tông đơ
35 : 주근깨: ———Tàn nhang
36 : 여드름:——— Mụn
37 : 비듬: ———Gàu
38 : 샴푸: ———Dầu gội
39 : 헤어토닉: ———Thuốc dưỡng tóc
40 : 머리 연화제: ———Dầu xả tóc
41 : 비듬 샴푸:———▶ Dầu gội trị gàu
42 : 머리 세트제: ———▶Keo giữ tóc
43 : 머리를 세트하다: ———▶Làm tóc
44 : 퍼머하다: ———▶Uốn tóc
45 : 머리를 염색하다:———▶Nhuộm tóc
46 : 손톱 다듬는 줄: ———▶Cái giũa móng tay
47 : 손톱깎이: ———▶Đồ cắt móng tay
48 : 귀후비개:———▶ Cái lấy ráy tai
49 : 향수: ———▶Dầu thơm
50 : (미안용) 팩: ———▶Phấn thoa mặt
51 : 인조 속눈썹: ———▶Lông mi giả
52 : 마스카라: ———▶Thuốc chải lông mi
53 : 기초화장:———▶ Phấn lót trang điểm

▶———————————————————————▶

1▶머리를 깎으시겠습니까,선생님?
Ông cắt tóc ạ ?

2▶네,면도도 해주십시오
Vâng , cả cạo râu nữa

3▶이리로오십시오,여기 앉으십시오
Ông hãy đến đaya và ngồi đây

4▶어떻게 머리를 깎아 드릴까요?
Ông muốn cắt tóc như thế nào ?

5▶너무 짧지 않게 깎아 주십시오
Đừng cắt ngắn quá

6▶이발 기계로 깎을까요?
Để tôi cắt cho ông bằng máy nhé

7▶될수있는 대로 가볍게 면도를 해주십시오.제 살갗은 매우 약합니다
Hãy cạo râu cho tôi thật nhẹ , da của tôi rất mỏng

8▶세발하러 이리로 오십시오
Ông hãy đến đây để gọi đầu

9▶다 마친후에 마사지 좀 해주십시오
Khi xong rồi hãy matxa cho tôi

10▶포마드를 바르시겠습니까?
Ông có bôi dầu thơm không ?

11▶머리를 어느 쯔으로 가르십니까 ,선생님?
Ông muốn rẽ ngôi bên nào ?

12▶왼쯕으로 가릅니다
Rẽ bên trái

13▶머리를 어떻게 해 드릴까요?
Anh/chị muốn làm tóc thế nào ?

14▶어떤 스타일로 해 드릴까요?
Anh/chị thích kiểu nào ?

15▶어떻게 잘라 드릴까요?
Anh/chị muốn cắt ra sao ?

16▶가리마는 어디로 타 드릴까요?
Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu ?

17▶퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
.Bà muốn tóc quăn đến mức nào ?

18▶이발만 해 주세요.
Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ.

19▶머리를 짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt tóc ngắn

20▶면도를 해 주세요.
.Cạo râu cho tôi

21▶이발과 면도를 해 주세요
Cắt tóc và cạo râu cho tôi.

.22▶옆은 약간 짧게 깎아 주세요.
Cắt ngắn một chút ở 2 bên cho tôi

23▶귀 주변을 좀더 깎아 주세요.
Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi.

24▶왼쪽에 가리마를 타 주세요.
Tôi muốn rẽ ngôi bên trái.

25▶너무 짧게 하지 마세요.
Xin đừng cắt ngắn quá.

26▶이 스타일로 하겠어요.
Tôi thích kiểu này.

27▶지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다.
Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay .

28▶머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요.
Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình .

29▶헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?

30▶어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?

31▶유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành.

32▶가운데에 가리마를 타 주세요.
Xin rẽ ngôi ở giữa.

33오른쪽[왼쪽]에 타 주세요.
Xin rẽ ngôi bên phải (trái).

34▶앞머리를 그대로 두세요.
Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi.

35▶위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요.
Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên.

36▶귀가 보이게 해 주십시오.
Tôi muốn để chừa tai ra.

37▶당신에게 맡기겠어요.
Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị.

38▶다듬어만 주세요.
.Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi.

39▶짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn cắt ngắn.

40▶어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai.

41▶이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này,giống như trong ảnh.

42▶너무 많이 자르지 말아 주세요.
Đừng cắt nhiều quá.

43▶뒤를 좀 길게 해 주세요
Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng.

44▶머리를 염색하고 싶은데요.
Tôi muốn nhuộm tóc ạ.

45▶머리를 연하게 염색하고 싶어요.
Tôi muốn nhuộm phớt thôi.

46▶갈색으로 염색해 주시겠어요?
Cô có thể nhuộm nâu chứ ?

47▶파마를 하고 싶어요.
Tôi muốn uốn tóc.

4▶8앞머리만 파마해 주세요.
Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi.

49▶강하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn thật quăn.

50▶약하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi.

51▶매티큐어를 해 주세요.
Tôi muốn làm móng tay.

52▶샴푸를 해 주세요.
Tôi muốn gội.

.53▶ Có thể xả tóc cho tôi trước không ạ ?
먼저 머리를 감아 주시겠어요?

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

 

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…