Các loại phương tiện: (교통수단)
자동차 : Xe hơi
버스 : Xe buýt
지하철/ 전철 : Tàu điện ngầm
열차/기차 : Tàu
택시 : Taxi
비행기 : Máy bay
배 : Tàu, thuyền
자전거 : Xe đạp
오토바이 : Mô tô
걸어서 가다/오다: Đi bộ
Các từ liên quan đến di chuyển
버스 저류장 : Bến xe buýt
지하철역/전철역 : Ga tàu điện
열차 역/기차역 : Ga tàu
버스 터미널 : Trạm trung chuyển xe buýt
공항 : Sân bay
타다 : Đi, di chuyển
내리다 : Xuống ( xe, tàu,…)
갈아타다 : Chuyển ( tàu, xe buýt)
길 막히다 : Đường phố đông đúc
걸리다 : Kéo dài ( thời gian)
Ngữ pháp:
부산에서 서울까지 무엇을 어요?
Bạn đi từ Busan tới Seoul bằng phương tiện gì ?
– (으)로: hướng đi
Ví dụ:
선생님께서 학교로 걸어서 가셨어요.
Cô giáo tôi đi bộ tới trường
나는 교실 안으로 들어갔어요.
Tôi đã vào lớp
위로 올라가십시오.
Xin đi lên tầng trên
Ví dụ:
지하철로 동대문 운동장까지 가요.
Tôi đi tới sân vận động Dongdaemun bằng tàu điện
우리는 택시로 갔어요.
Chúng tôi đã đi bằng taxi
학교까지 자전거로 갑시다.
Chúng ta hãy cùng tới trường bằng xe đạp
Ví dụ:
불펜으로 쓰십시오.
Viết bằng bút mực
숟가락으로 먹었어요.
Tôi đã ăn bằng thìa
한국말로 말하세요
Nói bằng tiếng Hàn Quốc
Dùng để nêu nguyên nhân và hệ quả
ví dụ:
가다 ————-> 가니까
바쁘다 ———-> 바쁘니까
입다 ————-> 입으니까
많다 ————-> 많으니까
비가오니까 택시를 탑시다.
Bởi vì trời mưa nên chúng ta sẽ đi bằng tăxi
시끄러우니까 문을 닫읍시다.
Hãy đóng cửa vì ồn
오늘은 바쁘니까 내일 만날까요?
Bởi vì mình bận hôm nay nên chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai chứ ?
수연: 하루카 씨가 아파요. 병문안 갈까요?
Haruka bị ốm. chúng ta sẽ đến thăm bạn ấy chứ ?
리망: 종아요. 하루카 씨 집이 어디예요?
강남 역근처예요.
Gần ga Giang nam
여기에서 강남 역까지 어떻게 가요?
Làm thế nào để đi đến ga Giangnam từ đây
버스하고 지하철이 있어요
chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc bằng tàu điện ngầm
그럼, 버스로 갈까요?
Được thôi, vậy chúng ta sẽ đi bằng xe buýt chứ?
길이 막히니까 지하철로 갑시다
Bởi vì giao thông rất đông đúc nên chúng ta sẽ đi bằng tàu điện.
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà