Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Học cách hỏi đường, sử dụng phương tiện giao thông bằng tiếng Hàn:

    • Học cách hỏi đường, sử dụng phương tiện giao thông bằng tiếng Hàn:

    Các loại phương tiện: (교통수단)

    자동차 : Xe hơi

    버스 : Xe buýt

    지하철/ 전철 : Tàu điện ngầm

    열차/기차 : Tàu

    택시 : Taxi

    비행기 : Máy bay

    배 : Tàu, thuyền

    자전거 : Xe đạp

    오토바이 : Mô tô

    걸어서 가다/오다: Đi bộ

    Các từ liên quan đến di chuyển

    버스 저류장 : Bến xe buýt

    지하철역/전철역 : Ga tàu điện

    열차 역/기차역 : Ga tàu

    버스 터미널 : Trạm trung chuyển xe buýt

    공항 : Sân bay

    타다 : Đi, di chuyển

    내리다 : Xuống ( xe, tàu,…)

    갈아타다 : Chuyển ( tàu, xe buýt)

    길 막히다 : Đường phố đông đúc

    걸리다 : Kéo dài ( thời gian)

Ng pháp:

  1. Để nói ta đi từ điểm này đến điểm kia ta dùng các từ 에서 / 까지
  • Ví dụ:학교에서 집까지 1시간쯤 걸려요.Đi từ trường về nhà mất bao lâu ?지하철역에서 여기까지 걸어서 왔어요Tôi đã đi bộ từ ga tàu điện đến đây

    부산에서 서울까지 무엇을 어요?

    Bạn đi từ Busan tới Seoul bằng phương tiện gì ?

    • 2. (으)로 : Cu trúc này có nhiu nghĩa. Ta xét các ví d dưới đây đ hiu rõ hơn

    – (으)로: hướng đi

    Ví dụ:

    선생님께서 학교로 걸어서 가셨어요.

    Cô giáo tôi đi bộ tới trường

    나는 교실 안으로 들어갔어요.

    Tôi đã vào lớp

    위로 올라가십시오.

    Xin đi lên tầng trên

    • (으)로: phương tiện

    Ví dụ:

    지하철로 동대문 운동장까지 가요.

    Tôi đi tới sân vận động Dongdaemun bằng tàu điện

    우리는 택시로 갔어요.

    Chúng tôi đã đi bằng taxi

    학교까지 자전거로 갑시다.

    Chúng ta hãy cùng tới trường bằng xe đạp

    • (으)로 : với, bằng

    Ví dụ:

    불펜으로 쓰십시오.

    Viết bằng bút mực

    숟가락으로 먹었어요.

    Tôi đã ăn bằng thìa

    한국말로 말하세요

    Nói bằng tiếng Hàn Quốc

    • 3. (으)니까: Bởi vì

    Dùng để nêu nguyên nhân và hệ quả

    ví dụ:

    가다 ————-> 가니까

    바쁘다 ———-> 바쁘니까

    입다 ————-> 입으니까

    많다 ————-> 많으니까

    비가오니까 택시를 탑시다.

    Bởi vì trời mưa nên chúng ta sẽ đi bằng tăxi

    시끄러우니까 문을 닫읍시다.

    Hãy đóng cửa vì ồn

    오늘은 바쁘니까 내일 만날까요?

    Bởi vì mình bận hôm nay nên chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai chứ ?

    • Luyện đọc & dịch

    수연: 하루카 씨가 아파요. 병문안 갈까요?

    Haruka bị ốm. chúng ta sẽ đến thăm bạn ấy chứ ?

    리망: 종아요. 하루카 씨 집이 어디예요?

    1. Nhà cậu ấy ở đâu ?

    강남 역근처예요.

    Gần ga Giang nam

    여기에서 강남 역까지 어떻게 가요?

    Làm thế nào để đi đến ga Giangnam từ đây

    버스하고 지하철이 있어요

    chúng ta có thể đi bằng xe buýt hoặc bằng tàu điện ngầm

    그럼, 버스로 갈까요?

    Được thôi, vậy chúng ta sẽ đi bằng xe buýt chứ?

    길이 막히니까 지하철로 갑시다

    Bởi vì giao thông rất đông đúc nên chúng ta sẽ đi bằng tàu điện.

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…