Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC( PHẦN 1)

HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC( PHẦN 1)

-hôm nay chúng ta sẽ học động từ bất quy tắc, bất quy tắc trong tiếng hàn là khi động từ kết hợp với cái đuôi từ nào đó thì nó sẽ bị mất âm, hoặc thêm âm vào, hoặc biến cái âm!

1- động từ bất quy tắc “

-khi động từ/tính từ có âm ㅂ là patchim mà cộng với đuôi từ 아/어요! hoặc những ngữ pháp có dạng 아/어요. thì lúc đó ㅂ sẽ biến mất, và thêm 우.

VD:- 귀엽다(dễ thương)+ 아/어요= 귀여 +thêm 우 +아/어요= 귀여워요

VD:- 덥다(nóng) +아/어요= 더 +우+ 아/어요= 더워요

ngoài ra có một số từ thêm 오, chứ không phải 우, khi động từ đó có âm ㅗ.

VD:- 곱다(ngọt)= 고+오 +아요= 고와요

VD:- 돕다(giúp)= 도+ 오+아요= 도와요

*có một số từ không phải bất quy tắc, mặc dù có ㅂ

+입다(mặc)= 입어요

+잡다(bắt)= 잡아요

+좁다(chật hẹp)= 좁아요

2- động từ bất quy tắc “

-khi động từ/tính từ có ㄷ là patchim ,cộng với đuôi 아/어요, và những ngữ pháp có 으, vd:-ngữ pháp (으세요”hãy), ngữ pháp (으면”nếu),,,,,. thì ㄷ sẽ biến thành ㄹ

VD:- 듣다(nghe)+ 어요= 들어요

VD:- 묻다(hỏi)+ 어요= 물어요

VD:- 듣다(nghe)+ 으세요= 들으세요

*có một số từ không phải bất quy tắc, mặc dù có ㄷ

+얻다(giành được)= 얻어요

+받다(nhận)= 받아요

+믿다(tin tưởng)= 믿어요

3- động từ bất quy tắc “

-khi động từ /tính từ có ㅅlà. patchim, cộng với đuôi 아/어요, thì ㅅ sẽ biến mất

VD:- 젓다(ướt) +어요= 저어요

VD:- 짓다(xé)+ 어요= 지어요

VD:- 붓다(sưng lên)+ 어요= 부어요

=trong các trường hợp đây chúng ta không được rút gọn, vd:- 부어요 = 붜요 là sai❎❎❎

*có một số từ không phải bất quy tắc, mặc dù có ㅅ

+웃다(cười)= 웃어요

+벗다(tháo)= 벗어요

+씻다(rửa)= 씻어요

+빗다(chải đầu Biểu tượng cảm xúc frown 빗어요

+빼앗다(cướp)= 빼앗아요

4- động từ bất quy tắc “

-khi động từ/ tính từ có ㄹ là patchim, mà đuôi từ, cái vế sau có âm đầu là” ㅅ, ㄴ, ㅂ, 으, ㄹ”, thì ㄹ sẽ biến mất.

VD một số đuôi từ:

1- 으세요”hãy” (có âm 으 đầu)

2- 습니다” trang trọng” (có âm ㅅ đầu)

+ 으려고하다 “định” (có 으 đầu)

+ㄴ/는다 “đang” (có ㄴ đầu)

+,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

VD:- 알다(biết)+ 습니다= 아+ㅂ니다= 압니다

VD:- 만들다(làm)+습니다= 만드 +ㅂ니다= 만듭니다

*bất quy tắc ㄹ, không có trường hợp ngoại lệ

Bài tập

1- 그립다(nhớ)+ 어요=__________?

2- 걷다(đi)+ 어요=_____________?

3- 낫다(khỏi)+ 아요=____________?

4- 살다(sống)+ 습니다=_________?

 

 

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…