HỌC TIẾNG HÀN CHẮC CHẮN DÙNG TỪ NÀY MỖI NGÀY
- Chắc chắn ☛ 꼭
- Cho nên ☛ 그래서
- Có lẽ ☛ 아마
- Cũng ☛ 또
- Cùng, cùng với ☛ 같이
- Đến☛ 까지
- Hoàn toàn☛ 완전히
- Nếu không thì ☛ 안그러면
- Nếu, lỡ ra ☛ 만약
- Ngay tức thì ☛ 즉시
- Nhất định ☛ 반드시
- Nhưng mà ☛ 그런데
- Nữa ☛ 더
- Ở …☛ 에서
- Quá ☛ 너무
- Rất ☛ 아주
- Từ …☛ 부터
- Tuy vậy nhưng ☛ 그렇지만
- Với, cùng với ☛ 와
- Vừa mới ☛ 아까
TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…