Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Hỏi giá trong tiếng Hàn

Hỏi giá trong tiếng Hàn

이건 얼마예요?

Cái này bao nhiêu tiền

  1. Hội thoại

호앙: 질레합니다, 라면도 과일을 어디에서 팔아요?

점원: 지하 1층입니다.

호앙: 고맙습니다.

호앙: 박상아씨안녕하세요, 여기에서모엇을 합니까?

박상아: 어머, 호앙주임님. 주임님은 여기에서 잔모엇은 해요? 저는 지금 라면하고과자를 사요.

호앙: 저도 라면을 사요.

박상아: 라면하고 뭘 사요?

호앙: 집에 라디오없고 책도없어요. 라디오하고 책을 어디에서 팔아요?

박상아: 라디오하고 책은 삼층에서 발아요. 우리 같이 삼층에 가요.

호앙: 좋아요. 고맙아요.

박상아: 무슨 책을 봐요?

호앙: 한국소개 책이에요.

박상아: 재미있어요?

호앙: 재미있어요.

박상아: 얼마예요?

호앙: 7. 800 원.

박상아: 안비싸요.

호앙: 좋아요. 이책을 사요. 이제 라디오를 봐요.

박상아: 이라디오는 어때예요?

호앙: 좋아요. 얼마입니까?

박상아: 53.700 . 이건 조금 비싸요.

호앙: 그런데 돈을 어디에서 내요?

박상아: 일층에서 돈을 내요. 우리 일층에 가요.

점원: 라면, 책, 라디오 … 모두63.200 원

2.Từ vựng tiếng hàn

hoi gia trong tieng han

조금 Một chút 다음 Sau

사다 Mua 고입다 Mua

팔다 Bán 돈을내다 Trả tiền

비싸다 Mắc 싸다 Rẻ

소개(하다) Giới thiệu 좋아요 Ok

점원 Nhân viên bán hàng 하고 Và

지하 Tầng 원 Won (đơn vị tiền Hàn Quốc)

얼마에요 Bao nhiêu tiền

얼마입니다 Bao nhiêu tiền

Khi đếm tầng tòa nhà thì dùng 층

Có nhiều trường hợp rút gọn khi nói

이것은 → 이건

저것은 → 저건

무엇을 → 뭘

III. Ngữ pháp tiếng hàn

V+ 이에요/예요

Đây là cách nói không chính thống thay cho 입니다 và 입니까?

– 이에요 được dùng khi danh từ có patchim

– 예요 được dùng khi danh từ không có patchim

Ví dụ: 이건 라디오예요 Đây là cái radio

저건 책상이에요 Kia là cái bàn

이건 제침대예요 Đây là cái giường của tôi

저건 제복팬이에요 Kia là cây viết bi của tôi

이사람은 제친구예요 Người này là bạn của tôi

이사람은 누구예요? Người này là ai vậy?

호앙씨예요 Hoàng đó.

호앙씨의 직업이 뭐예요? Hoàng làm nghề gì?

회사원이에요 Nhân viên công ty.

문법 얼마 + 이에요/예요

2.얼마 “bao nhiêu” được dùng khi hỏi giá.

Ví dụ : 이라디오는 얼마예요?

오만 삼천 칠백 원 이에요.

이책은 얼마예요?

팔천칠벡 원 이에요

얼마예요?

사전 원 이에요.

Chú ý : Khi chỉ số tiền , ta dùng số Hán Hàn , với đơn vị gốc là 만 (10.000)

Ví dụ :

54980 won : 오만사전구백팔십원

II-Luyện tập

1.Các bạn đọc và dịch đoạn hội thoại ở phần

Luyện viết các số sau

12496

3204801

2983

487026

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…