Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Hôm nay trông anh có vẻ mệt. 오늘 피곤해 보이시네요.

Hội thoại

Ở công ty 회사에서

N : Hôm nay trông anh có vẻ mệt. Chắc là anh bị cảm, phải không?
오늘 피곤해 보이시네요. 감기 걸리신 거 맞죠?

D : Vâng. Tôi bị cảm từ tối hôm qua.
네, 어젯밤에 감기에 걸렸어요.

N : Thế à? Anh đã uống thuốc chưa?
그래요? 약 드셨어요?

D : Rồi. Tôi đã uống hai viên thuốc cảm rồi.
네. 감기약 두알 먹었어요.

N : Bây giờ anh thấy trong người thế nào?
지금 몸 상태가 어떠세요?

D : Tôi thấy đau đầu quá.
머리가 엄청 아파요.

N : Vậy, anh nên đi khám bệnh sớm đi!
그러면, 빨리 진찰받으러 가시는게 좋겠어요!

D : Vâng. Chiều nay được nghỉ, tôi sễ đi.
네. 오후에 쉬고, 가려고요.

giasutienghan.com

Anh Hải là bác sĩ. Anh ấy làm việc ở bệnh viện Chợ Rẫy.
Buổi chiều, sau giờ làm việc ở bệnh viện, anh ấy về nhà.
Như nhiều bác sĩ khác trong thành phố, anh ấy có phòng khám tư ở nhà riêng.
Có nhiều bệnh nhân đến phòng khám tư của anh để khám bệnh.

하이는 의사다. 그는 쩌러이 병원에서 일한다.
오후에 병원에서 일을 마친 뒤, 그는 집에 간다.
시내의 다른 여러 의사들 처럼, 그는 집에 개인 진찰실이 있다.
많은 환자들이 진찰받으러 그의 진찰실로 온다.
Ông Ba là nông dân. Năm nay ông ấy 70 tuổi nhưng trông ông còn rất khỏe.
Ông làm việc nhiều, ăn nhiều và ngủ ngon. Ông uống rượu, hút thuốc nhưng không nhiều.
Từ nhủ đến lớn, ông ít khi phải đi khám bác sĩ.
Khi bị cảm, đau đầu hay đau bụng, ông đến nhà của một y tá gần nhà mua thuốc về uống

바씨는 농부다. 그는 올해 70세지만 매우 건강해 보인다.
그는 일을 많이하고, 식사량도 많고 숙면을 취한다. 그는 술과 담배를 하지만 많이 안한다.
어려서부터 지금까지, 그는 병원에 가야하는 일이 드물었다.
감기에 걸릴 때, 머리가 아프거나 배아플 때, 그는 집근처 한 간호사 집에 들러 약을 사다 먹는다.

[문법]

1. trông : ~ 해 보이다.

예) Ông ấy trông rất khỏe. (그는 매우 건강해 보인다.)
Trông chị đẹp quá. (당신은 무척 예뻐 보인다.)
Trông anh có vẻ mệt. (당신은 피곤해 보인다.)

– trông 은 có vẻ 와 함께 세트로 사용하는 경우가 많은데, 주로 부정적인 표현일 때 사용한다.
trông + 주어 + có vẻ + 형용사(부정적)

2. thấy : 느끼다. 보다.

예) Anh thấy trong ngườ thế nào? (몸 안을 어떻게 느끼세요? = 몸 상태가 어떠세요?)
Tôi thấy đau bụng. (저는 배가 아픈걸 느껴요. = 배가 아파요.)

3. bị : ~ 되다. 부정적인 일을 수동적으로 당했을 때 사용.

예) Tôi bị cảm. (감기에 걸렸다.)
Anh ấy bị cảnh sát phạt. (그는 경찰한테 벌금 물렸어.)

4. được : ~ 되다. bị 와 반대표현으로, 긍정적인 일을 수동적으로 얻었을 때 사용.

예) Tuần sau tôi được nghỉ học. (다음주에 나는 학교를 쉬게됐다. = 다음주에 나는 학교를 쉰다.)
Nó được mẹ cho tiền. (그는 엄마한테 돈을 받게됐다. = 그는 엄마한테 돈을 받는다.)
= Mẹ cho nó tiên. (엄마는 그에게 돈을 줬다. 능동)

5. chắc là : 아마도, 약 80%의 확신을 가지고 물을 때.

예) Anh ho nhiều quá. Chắc là anh bị cảm, phải không? (기침이 심하시네요. 감기 걸리신거 맞죠?)
Nhanh lên. Chắc là mọi người đang đọi chúng ta. (서둘러요. 모든사람이 지금 우릴 기다리고 있을꺼에요.)

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…