Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN

KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN

Kính ngữ trong tiếng hàn: Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hiện sự tôn trọng đối với đối tượng có đia vị cao hơn mình, đối với người cao tuổi ( cô giáo , giám đốc, ông bà, cha mẹ.) chú ý không dùng kính ngữ cho chính mình, người dưới tuổi, bạn bè ., anh chị em thân thiết.

1 ) Kính ngữ của tiểu từ chủ ngữ

  1. a) 께서 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ

Ví dụ:

* ) câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 ( cách nói không tôn trọng)

câu viết về người lớn tuổi hơn: 할아버지께서 똑똑해요( cách nói tôn trọng)

*) câu viết với bạn bè : 화씨가 회사에 가요( cách nói không tôn trọng)

câu viết với giám đốc : 사장님께서 회사에 가요(cách nói tôn trọng)

  1. b) 께서는 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ

Ví dụ:

오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요

할머니께서는 친구를 만나요

선생님께서는 옷을 사요

  1. c) 께 Là tiểu từ kính ngữ gián tiếp thay thế cho 에께/ 한테

Ví dụ:

부모님께 선물을드리세요 : Hãy tặng quà cho bố mẹ

저는 선생님께 전화해요 : Tôi gọi điện cho cô giáo

제언니는 어머니께 옷을 사다가 줘요: Chị gái mua áo về và cho mẹ

2 ) Kính ngữ của động từ, tính từ ở hiện tại

시다 (세요)

Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ không có phatchim ( hay không có phụ âm cuối) và động, tính từ có patchim là ㄹ

으시다 (으세요)

Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính từ có phatchim ( có phụ âm cuối và trừ phụ âm ㄹ)

(이)시다 ((이)세요))

Dùng khi kết thúc với danh từ

Ví dụ :

가다:đi ===> 가십니다. ( 가세요)

오다:đến ===> 오십니다( 오세요)

사다: mua ===> 사십니다( 사세요)

살다:sống ===> 사십니다(사세요)

앉다: ngồi ===> 앉으십니다( 앉으세요)

읽다: đọc ===> 읽으십니다(읽으세요)

듣다: nghe ===> 들으십니다 (들으세요)

Đối với danh từ 어머니: mẹ ===> 어머니십니다(세요)

사장님: giám đốc ===> 사장님이십니다( 이세요)

아버지께거는 기자십니다(세요)

할아버지께서는 선생님이십니다( 이세요)

Một số động từ, tính từ bất quy tắc không theo quy luật trên thì ta sẽ được chuyển thành như sau:

  • 자다 ngủ : 주무시다
  • 먹다 ăn :*) 잡수시다: chỉ dùng cho mình 먹다

Ví dụ: 사과를 잡수십니다(잡수세요)

*) 드시다 : dùng cho cả 먹다 và 마시다

Ví dụ: 맥주를 드십니다(드세요)

배를 드십니다(드세요)

  • 있다 có :*) 계시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là người

Ví dụ: 우리 부모님께서는 미국에 계십니다

*) 있으시다 : chỉ dùng khi chủ ngữ là vật

Ví dụ: 우리 아버지께서는 시계가 있으십니다

  • 말하다 làm : 말씀하시다
  • 죽다 chết : 돌아가시다
  • 마시다 uống : 드시다
  • 배고프다 đói bụng : 시장하다
  • 아프다 đau : 편찮으시다
  • 주다 cho : 드리다
  • 묻다 hỏi : 여쭙다
  • 데리고 가다 đưa về,đưa đi: 모시고 가다

만나다 gặp : 뵙다

Một số danh từ bất quy tắc( chú ý chỉ những danh từ dưới đây mới bị biến đổi cong lại chúng ta viết như bình thường) cũng được chuyển thành như sau:

이름 : 성함 : tên

나이 : 연세 : tuổi

밥 : 진지 : cơm

집 : 댁 : nhà

말 : 말씀 : lời nói

생일 : 생실 : sinh nhật

사람 : 명, 분: người

Với danh từ chỉ người ta thêm 님 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng

부모 : 부모님 : bố mẹ

아들 : 아드님 : con trai

딸 : 따님 : con gái

선생 : 선생님 : giáo viên

교수 : 교수님 : giáo sư( giảng viên)

사장 : 사장님 : giám đốc

목사 : 목사님 : đức cha

3) Kính ngữ trong tiếng hàn ở quá khứ

셨습니다(셨어요)

Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ

으셨습니다(으셨어요)

Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)

Ví dụ:

어머니께서는 조금 전에 시장에 가셨습니다( 가셨어요): mẹ đã đi chợ trước một chút

할아버지께서는 제 남동생한테 말씀하셨어요 : ông nội đã chỉ dạy(chỉ bảo) cho em trai tôi

선생님께서는 집에 안 계셨어요: cô giáo đã không có nhà

할머니께서 불고기를 만드셨습니다: bà nội đã làm thịt nướng

4) Kính ngữ trong tiếng hàn ở tương lai

실겁니다(실거예요)

Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và động tính từ có patchim là ㄹ

으실겁니다(으실예요)

Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính từ có patchim ㄹ)

Ví dụ:

할아버지께서 조금 후에 음악을 들으실거예요: chút nữa ông sẽ nghe nhạc sau

아버지께서 밖에 저녁을 드실겁니다: bố sẽ ăn cơm tối ở ngoài

사장님께서는 내일 한국에 가실거예요: ngày mai giám đốc sẽ đi hàn

………………………………………………………………………………………………

 

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Tư vấn học tiếng Hàn tại nhà: 090 333 1985 -09 87 87 0217  CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…