Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn.

1. 시(thị)
– 시장 (thị trường): chợ
– 시내 (thị tứ): khu trung tâm
– 도시 (đô thị): thành phố
2. 원 (viên, viện)

– 병원 (bệnh viện): bệnh viện
– 공원 (công viên): công viên
– 학원 (học viện): học viện
– 회사원 (hội sở viên): nhân viên
3. 대 (đại)

– 대사관 (đại sứ quán): đại sứ quán
– 대학교 (đại học): trường đại học
– 대우 (đại vũ): tên của công ty Daewoo
– 대양 (đại dương): đại dương
– 대로 (đại lộ): đại lộ
– 현대 (hiện đại): hiện đại, tên tiếng Hàn của tập đoàn Hyundae


4. 사 (sư, gia, sa, sở)

– 사막 (sa mạc): sa mạc
– 변호사 (biện hộ sư): luật sư
– 목사 (mục sư): mục sư
– 기사 (kĩ sư): kĩ sư
– 회사 (hội sở): công ty
5. 신 : thần, tín, tân, tấn

신하 : hạ thần
귀신 : quỷ thần, ma quỷ

신념 : tín niệm (lòng tin sâu sắc)
6. 회 (hội)

– 기회 (cơ hội): cơ hội
– 회사 (hội sở): công ty
– 회사원 (hội sở viên): nhân viên
– 사회 (xã hội): xã hội
– 회관 (hội quán)

Ví dụ: 학생회관 (học sinh hội quán): nơi phục vụ rất nhiều loại dịch vụ cho sinh viên; từ ăn uống, sách vở, cho đến cắt tóc, mát-xa, tẩm quất, cafeteria… Cái này không phải là Student Service, Student Service là phục vụ các dịch vụ mang tính chất hành chính (in bảng điểm, bằng cấp, cấp thủ tục để đi làm gia hạn Visa,…)
7. 일 (nhật, nhựt, nhất)

– 일본 (Nhật Bản): Nhật Bản
– 일기 (nhật ký): nhật ký
– 생일 (sinh nhật): sinh nhật
– 김일성 (Kim Nhật Thành): tên của cố Chủ tịch CHDCND Triều Tiên
– 김정일 (Kim Chính Nhật): tên của đương kim Chủ tịch CHDCND Triều Tiên (con trai của cố Chủ tịch Kim Nhật Thành)
– 제일 (đệ nhất): đệ nhất

신문 : tân văn ( tờ báo)
신문 : tấn vấn ( điều tra, tra hỏi, gạn hỏi)

지도 (chỉ đạo)

– 지도 (chỉ đạo): tấm bản đồ, sự hướng dẫn
– 지도 교수 (chỉ đạo giáo sư): giáo sư hướng dẫn
– 지도자 (chi đạo giả): người lãnh đạo
– 교통 지도 (giao thông chỉ đạo): điều khiển giao thông (dán ở các xe hướng dẫn giao thông, trên nóc có đèn xanh đèn đỏ, bảng điện tử led chạy loạn xà ngầu)

9. 정 (chính)

-정책 (chính sách): chính sách (책 cũng có nghĩa là quyển sách)
– 정치 (chính trị): chínht trị
– 김정일 (Kim Chính Nhật): tên của chủ tịch CHDCND Triều Tiên

10. 부 (phu, phụ)

– 부모 (phụ mẫu): bố mẹ
– 농부 (nông phu): người nông dân
– 노등부 : Bộ lao động

HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB: www.giasutienghan.com
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Yahoo:muot0575

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…