Một số động từ trong tiếng Hàn:
Ăn —->먹다
Uống —->마시다
Mặc —->입다
Nói —->말하다
Đánh, đập —->때리다
Đứng —->서다
Xem —->보다
Chết —->죽다
Sống —->살다
Giết —->죽이다
Say —->취하다
Chửi mắng —->욕하다
Học —->공부하다
Ngồi —->앉다
Nghe —->듣다
Đến —->오다
Đi —->가다
Làm —->하다
Nghỉ —->쉬다
Rửa —->씻다
Giặt—-> 빨다
Nấu —->요리하다
Ăn cơm —->식사하다
Dọn vệ sinh—-> 청소하다
Mời —->초청하다
Biếu, tàëng —->드리다
Yêu —->사랑하다
Bán —->팔다
Mua —->사다
Đặt, để —->놓다
Viết —->쓰다
Đợi, chờ —->기다리다
Trú, ngụ, ở —->머무르다
Đổi, thay, chuyển —->바꾸다
Bay —->날다
Ăn cắp —->훔치다
Lừa gạt —->속이다
Xuống —->내려가다
Lên —->올라가다
Cho —->주다
Mang đến —->가져오다
Mang đi —->가져가다
Gọi —->부르다
Thích —->좋아하다
Ghét —->싫다
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà