Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng tại hiệu thuốc

1. 약을 사러 왔어요.

Tôi đến để mua thuốc.

2. 처방전을 보여 주세요.

Hãy cho tôi xem đơn thuốc của bạn.

3.이 약은 처방전 없이 살 수 없어요.

Bạn không thể mua thuốc nếu không có đơn.

4. 병원에 가셔서 진찰을 받은 후에 처방전을 받아 오세요.

Hãy lấy đơn thuốc sau khi đến kiểm tra ở bệnh viện.

5. 운동하다가 넘어져서 상처가 났어요.

Tôi bị ngã khi tập thể dục và bị thương.

6. 야영하다가 벌레에게 물려서 부었어요.

Tôi bị thương do côn trùng cắn khi đi dã ngoại

7. 요즘 피곤한데 잠이 안 와요. 수면제 좀 주세요.

Gần đây tôi thấy mệt không ngủ được. Hãy cho tôi ít thuốc ngủ.

8. 약을 조제해 드릴 테니까 잠시만 기다리세요.

Hãy đợi một chút trong khi tôi chuẩn bị thuốc.

9.아침부터 머리가 아파요. 두통약 좀 주세요.

Tôi bị đau đầu từ sáng. Hãy cho tôi thuốc đau đầu.

10. 이 약은 어떻게 먹어야 돼요?

Thuốc này uống thế nào vậy?

11. 하루에 세 번 식전(식후)에 드세요.

Uống 3 lần một ngày trước(sau) ăn.

Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng hangia sư tiếng hànhọc tiếng hàn tại nhà

 

Bài viết liên quan

Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P4: IV. Các chứng bệnh 129 진단서 hồ sơ trị bệnh 130 진단확인서 hồ sơ…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P3 Dụng cụ Y tế và hoạt động trị liệu 1. Dụng cụ Y tế…
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2
Từ Vựng Chuyên Ngành Y P2: II. Các loại thuốc và bệnh viện 1. 약: Thuốc 44 알약 (정제) thuốc…
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y P1
[Từ vựng] Từ Vựng Chuyên Ngành Y: I. Các chứng bệnh thường gặp 1 복통 đau bụng 2 치통 đau…
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao
[Từ vựng] Từ liên quan đến thể thao: 야구를 해요. chơi bóng chày. 축구를 해요. chơi đá bóng 농구를 해요.…
Từ vựng trong tiếng hàn
Từ vựng trong tiếng hàn: 약속이 있어요/없어요 : Có hẹn/ không có hẹn 약속을 해요: Có hẹn 시간이 있어요/없어요: Có…