Ngữ pháp trong tiếng hàn :
Tổng hợp một số ngữ pháp cơ bản dễ học dễ nhớ đứng đầu là tt “–는”
1. ĐỘNG TỪ 는 동안: Trong lúc, trong khi, khi… thì… VD:
– 친구 집에 가는 동안 음악을 들었어요: Trong lúc bạn đi về nhà thì tôi nghe nhạc.
– 사전을 찾는 동안 기다려 주세요: Anh hãy đợi trong lúc tôi tìm từ điển.
2. ĐỘNG TỪ 는 것 같다: Hình như, dường như là… VD:
– 지금 밖에 첫눈이 우는 것 같아요: Hình như bên ngoài tuyết đầu mùa đang rơi.
– 동생은 자고 있는 것 같습니다: Hình như em đang ngủ. 3. ĐỘNG TỪ 는지 알다 / 모르다: Biết là/ không biết là… VD:
– 비행기가 몇 시에 도착하는지 알아요?: Anh có biết mấy giờ máy bay đến không?
– 누가 선물을 보냈는지 몰라요: Không biết là ai đã gửi quà. 4. ĐỘNG TỪ 는 게 좋겠다: Tốt hơn là, hay hơn nếu… VD:
– 좀 쉬는 게 좋겠어요: Nghỉ một chút thì tốt hơn.
– 과식하는 것보다 조금 먹는 게 좋겠어요: Ăn ít tốt hơn là ăn nhiều quá.
5. (차라리) TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ는 게 낫겠다: Thà… còn tốt hơn, thà… còn hơn… VD:
– (조는 것보다) 차라리 쉬는 게 낫겠어요: Thà là nghỉ còn hơn (ngủ gật).
– (버스를 타는 것보다) 차라리 걷는 게 낫겠습니다: Thà đi bộ còn hơn (đi xe buýt)
6. ĐỘNG TỪ ㄴ/는 김에: Nhân tiện, nhân cơ hội, nhân lúc… VD:
– 숙제를 하는 김에 예습까지 합시다: Nhân tiện làm bài tập thì ôn tập luôn.
– 우리집에 온 김에 주무시고 가세요: Nhân tiện đã đến đây rồi ngủ ở đây luôn đi.
7. ĐỘNG TỪ 는 대로: Ngay sau khi, ngay khi… VD:
– 집에 도작하는 대로 전화하세요: Đến nhà là gọi điện cho tôi liền nhé.
– 편지를 받는 대로 답장을 쓰겠습니다: Nhận được thư tôi sẽ trả lời cho liền.
8. TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 데다가: Thêm vào/ đã… lại còn/ thêm… VD:
– 비가 오는 데다가 바람까지 불어요: Đã mưa lại còn gió.
– 돈이 없는 데다가 배도 고파요: Đã không có tiền lại còn thêm đói bụng.
9. ĐỘNG TỪ 는 둥 마는 둥: Dở dở dang dang/ chưa xong/ vội vội vàng vàng VD:
– 시간이 없어서 식사를 하는 둥 마는 둥 했어요: Không có thời gian nên ăn dở dang/ vội vội vàng vàng.
– 급해서 신발을 신는 둥 마는 둥 하고 뛰어갔어요: Vội quá nên đi dép vội vội vàng vàng chạy ra ngoài.
10. ĐỘNG TỪ 는 바람에: Do, vì nên, tại vì… VD:
– 늦잠을 자는 바람에 아침을 못 먹었어요: Ngủ dậy muộn nên không kịp ăn cơm sáng.
– 시간에 늦는 바람에 기차를 놓쳤어요: Muộn quá nên không bắt kịp tàu.
11. TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는데요: Nhưng, nhưng mà (giải thích) VD:
– 요즈은 좀 바쁜데요: Nhưng gần đây tôi hơi bận.
– 지금 외출했는데요: Nhưng mà giờ anh ấy đi ra ngoài rồi.
12. TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 척하다: Giả vờ, giả bộ… VD:
– 그 사람은 배가 아픈 척 합니다: Hắn giả vờ đau bụng.
– 피곤해서 자는 척 했어요: Mệt quá tôi vờ ngủ.
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà