Ngữ pháp trong tiếng hàn P4
Unit 5 : 목적 (Mục đích)
36. –게 : Được hiểu là giải thích mục đích của hành động phía sau . Có nghĩa là để, để cho, để có thể…
맜있는 음식을 만들게 신전한 재료를 사다 주세요.
37. –도록 : mang nghĩa “ để , để làm, để có thể
아이들이 먹기 쉽도록 연락이 없다.
38. –을 겸 ( – 을겸): Có nghĩa là: để, vì (lợi ích), cho, nhân cơ hội, sẵn tiện, sẵn đó, vừa , vừa để làm gì…”kiêm”
스트레스도 폴 겸 노래방에 가자 .
39. – 기 위해(서) : được hiểu là “ vì cái gì đó mà phải hy sinh ”
한국 대학교에 들어가기 위해서 한국어능력시험 공부를 했어요.
40. –고자 : có nghĩa là để chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết , phỏng vấn , hội họp.
한국에 유학을 가고자 공부를 하고 있습니다.
41. 간접화법: ( Cấu trúc nói gián tiếp )
가: 언제까지 장학금을 신정해야 하는지 알아요.
Bạn có biết đến bao giờ đăng kí học bổng không ?
나: 어제 학교 홈패이지이서 봤는데 이번 주 금요일까지라고 해요.
가: 지금이 몇 시예요.
나: 네, 뭐라고 하셨어요?
가: 지금이 몇 시냐고 했어요.
Chúc các bạn học thật tốt tiếng Hàn nhé!!!
TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEBSITE: http://giasutienghan.com/
Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà